kesepian trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kesepian trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kesepian trong Tiếng Indonesia.
Từ kesepian trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là sự cô đơn, yên tĩnh, yên lặng, tĩnh mịch, Cô đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kesepian
sự cô đơn(loneliness) |
yên tĩnh(silence) |
yên lặng(silence) |
tĩnh mịch(silence) |
Cô đơn(solitude) |
Xem thêm ví dụ
Yehuwa telah menubuatkan, ”Moab akan menjadi seperti Sodom dan bani Amon seperti Gomora, yakni menjadi padang jeruju dan tempat penggalian garam dan tempat sunyi sepi sampai selama-lamanya.” Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9). |
Merasa kesepian? Ông thấy cô đơn sao? |
Tak lagi kesepian di malam hari. Không còn những đêm cô đơn nữa. |
Ia pergi ke tempat sepi sendirian. Ngài đi một mình tới một nơi vắng vẻ. |
Mereka sedih dan kesepian, namun secara mengagumkan, merasa terhibur dan penuh damai. Họ buồn bã và cô đơn, nhưng kỳ diệu thay, họ đã cảm thấy được an ủi và bình an. |
Walaupun saya dikelilingi banyak orang di berbagai pesta dan konser musik, saya sering merasa kesepian dan tertekan. Dù có nhiều người xung quanh tại các buổi tiệc và hòa nhạc, tôi thường cảm thấy cô đơn và buồn nản. |
Terkadang aku kesepian. Chỉ là đôi khi em cô đơn quá. |
Saya dan sepupu saya berjalan kaki ke lereng gunung yang sepi tempat ribuan orang Timor mengungsi. Anh họ và tôi đã vất vả leo lên một sườn núi hiu quạnh, nơi hàng ngàn người Timor đang ẩn náu. |
Orang itu hanya berperan menutupi saya dari kesengsaraan saya, dari kesepian saya, dari kemalangan saya. Cậu ta chỉ hành động để che đậy tôi khỏi sự đau khổ của tôi, khỏi sự cô độc của tôi, khỏi sự bất hạnh của tôi. |
Sayangnya, sebagian dari kekayaan yang baru ditemukan ini ludes akibat perjudian dan kecanduan opium —kebejatan yang sering memakan korban di antara orang-orang yang kesepian. Đáng buồn thay, nhiều người giàu lên nhờ đào vàng đã tán gia bại sản bởi thói cờ bạc và nghiện thuốc phiện—những tật xấu mà những người sống cô đơn thường dễ rơi vào. |
Yesus memperhatikan bahwa murid-muridnya membutuhkan ’sedikit istirahat’, maka mereka pun pergi ke tempat sepi. Chúa Giê-su thấy môn đồ cần “nghỉ-ngơi một chút”, nên họ đi đến một nơi vắng vẻ. |
Dengan cara apa doa dan pergaulan yang baik membantu mengatasi kesepian? Việc cầu nguyện và sự kết hợp tốt có thể giúp người ta vượt qua sự cô đơn như thế nào? |
Ada yang dibantu oleh perkumpulan-perkumpulan Cina dan para dermawan, tetapi yang lain-lain tidak panjang umur, jatuh miskin, dan kesepian. Một số người nhận được sự trợ giúp từ các tổ chức người Hoa và những cá nhân có lòng rộng lượng, nhưng nhiều người khác thì sớm qua đời trong sự nghèo khổ, cô độc. |
Ya, itu sepadan, karena alternatifnya adalah untuk memiliki “rumah-rumah” kita ditinggalkan “menjadi sunyi”—individu yang kesepian, keluarga yang kesepian, lingkungan yang kesepian, dan bangsa yang kesepian. Có chứ, đáng bõ công chứ, vì cách lựa chọn kia là “nhà” của chúng ta bị bỏ hoang”—các cá nhân bị lẻ loi, các gia đình bị ruồng bỏ, khu phố hoang tàn, và các quốc gia hoang phế. |
* Membatasi penggunaan teknologi ketika Anda merasa bosan, kesepian, marah, resah, stres, atau lelah, atau ketika Anda merasakan emosi lainnya yang menjadikan Anda rentan atau mudah terpengaruh. * Hạn chế việc sử dụng công nghệ khi anh/chị cảm thấy chán nản, cô đơn, tức giận, lo lắng, căng thẳng, hoặc mệt mỏi, hoặc khi anh/chị có bất cứ cảm xúc nào khác mà làm cho anh/chị cảm thấy dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn. |
Selama lima hari yang sepi dia berjuang untuk membebaskan dirinya. Anh đã cố gắng tự giải thoát trong suốt năm ngày cô đơn. |
Cukup sering kita mendengar komentar seperti, ”Saya tak punya teman untuk curahan hati”, ”Saya tak bisa mempercayai siapa pun”, atau ”Anjingkulah sahabatku satu-satunya”, yang diucapkan oleh orang-orang yang sangat kesepian yang mendambakan persahabatan. Chúng ta rất thường nghe những người thật cô đơn đang tìm bạn thốt những lời như “Tôi không biết nhờ cậy vào ai”, “Tôi không tin tưởng được ai hết”, hoặc “Con chó là bạn tốt nhất của tôi đó”. |
Withdraw - sendirian dengan kesepiannya. Rút - ở một mình với sự cô đơn của mình. |
Dia kesepian. Bà ấy cảm thấy cô đơn. |
Gang kecil ini dingin, sepi. Con hẻm trống vắng, lạnh lẽo. |
35 Pagi-pagi sekali, ketika hari masih gelap, dia bangun dan keluar ke tempat yang sepi, dan di sana dia mulai berdoa. 35 Sáng sớm, khi trời còn mờ mờ, ngài thức dậy và đi ra một nơi hẻo lánh rồi bắt đầu cầu nguyện. |
Saya bersaksi bahwa karena Dia, yaitu Juruselamat kita Yesus Kristus, perasaan dukacita, kesepian, dan putus asa itu akan suatu hari kelak ditelan dalam suatu kegenapan sukacita. Tôi làm chứng rằng nhờ vào Ngài, chính là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô, nên các cảm nghĩ buồn phiền, cô đơn và thất vọng đó sẽ tan biến trong niềm vui trọn vẹn. |
Kamu bisa jadi merasa kesepian. Có lẽ bạn cảm thấy cô đơn. |
Tiba-tiba aku merasa sangat kesepian. Bỗng nhiên con cảm thấy mình cô độc. |
Kau pasti mengira itu akan menjadi akhirnya, datang dengan kesepianmu seperti itu. Chắc hẳn cô nghĩ đây là kết thúc... nên mới đơn độc tới đây. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kesepian trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.