kerang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kerang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kerang trong Tiếng Indonesia.
Từ kerang trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là vỏ, nghêu, Nghêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kerang
vỏnoun Cat yang dibuat dari kerang putih yang pernah Ibu bawakan untukku. Màu vẽ làm từ những chiếc vỏ sò trắng mà mẹ từng mua. |
nghêunoun |
Nghêu
|
Xem thêm ví dụ
Tanah Galilea Bawah terutama terdiri dari: Gamping - tanah di Galilea Bawah bagian tengah terutama terdiri dari gamping yang terbentuk dari akumulasi kerang dan kerangka kehidupan laut pada dasar laut. Đất nền của Galilea Hạ chủ yếu bao gồm những loại sau đây: Đá vôi - vùng đất ở miền trung Galilea Hạ bao gồm chủ yếu là đá vôi đã được tạo ra do sự tích tụ của các vỏ và bộ xương của sinh vật biển ở đáy biển. |
Kami membuat perapian dengan kayu dan batu dan memanggang kerang-kerang yang kami kumpulkan dari antara bebatuan yang tersapu air laut yang jernih. Chúng tôi lấy gỗ vụn và đá trên bờ biển để nướng một ít sò nhặt được ở giữa những hòn đá do biển trong vắt cuốn vào. |
Paduan bahan pewarna dari beberapa spesies kerang murex bisa menghasilkan gradasi warna ungu, biru, dan merah kirmizi. Sự phối hợp các sắc tố từ các loại ốc gai biển có thể tạo ra độ đậm nhạt và các màu sắc từ lam tím, xanh dương đến đỏ thẫm. |
Saya menganggap hal itu sejenak, dan kemudian menaiki tangga kami pergi, dan saya diantar ke sebuah kamar kecil, dingin seperti seekor kerang, dan dilengkapi, cukup yakin, dengan tempat tidur luar biasa, hampir cukup besar memang untuk setiap empat harpooneers untuk tidur sejajar. Xem xét vấn đề một chút thời gian, và sau đó lên cầu thang, chúng tôi đã đi, và tôi đã mở ra thành một phòng nhỏ, lạnh như nghêu, và trang bị, chắc chắn đủ, với một giường phi thường, gần như đủ lớn thực sự cho bất kỳ harpooneers ngủ ngang nhau. |
Lagian, tak ada yang kerang menurutku. Tôi không cảm thấy khó chịu gì đâu. |
Nama kina datang dari bahasa Kuanua dari kawasan suku Tolai, yang merujuk kepada kerang mutiaran yang banyak dipakai untuk perdagangan di kawasan Pantai dan Dataran Tinggi di negara tersebut. Tiền tệ kina có nguồn gốc từ ngôn ngữ Kuanua của người Tolai, đề cập đến một vỏ ngọc trai có thể gọi được sử dụng rộng rãi để buôn bán ở cả vùng ven biển và vùng cao nguyên của cả nước. |
Berapa banyak kerang yang dibutuhkan untuk mewarnai pakaian? Cần bao nhiêu ốc biển để nhuộm một bộ đồ? |
Kerang quahog biasanya hidup lebih dari 100 tahun dan bahkan pernah dilaporkan hidup hingga lebih dari 400 tahun. Sò biển quahog thường sống hơn 100 năm, thậm chí có con sống hơn 400 năm. |
Tidak ada penyimpangan, atau eIse kerang saya akan menghubungi Anda. và đừng có đi lệch hướng, |
Kerang- kerangan, remis, tiram kerang, ikan nila, char -- ini adalah spesies yang umum. Cua tôm, sò, hàu, nghêu, cá rô phi, cá hồi chấm hồng -- là những loài phổ biến. |
Cangkang kerang Vỏ ốc biển |
Ini regular tidak dimuat kerang dan Samping berada di Saku. Đạn nằm ở túi bên hông đó. |
Misalnya di Laut Atlantik dan Arktik yang dalam dan yang dingin, tempat hiu Greenland dapat hidup hingga lebih dari 400 tahun, dan remis Arktik, atau kerang cangkang keras, dapat hidup hingga 500 tahun. Hãy để ý đến độ sâu lạnh lẽo của Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương, nơi cá mập Greenland có thể sống đến hơn 400 năm, và sò biển quahog Bắc Cực có thể sống đến 500 năm. |
Alangkah bergunanya kerang-kerang itu! Thật lợi ích biết bao! |
Kerang, masih bagus dan segar! Sò hến tươi tốt đây! |
Pikirkan: Para insinyur meneliti dua bentuk cangkang kerang laut, yaitu yang berpasangan, seperti cangkang tiram, dan yang berbentuk spiral. Hãy suy nghĩ điều này: Các kỹ sư đã phân tích hai loại vỏ: vỏ gồm hai mảnh và vỏ xoắn ốc. |
Ini benar- benar membuat " menemukan kerang laut di pantai " menjadi masuk akal. Nó chắc chắn đã đưa việc tìm vỏ sò trên bờ biển vào tầm nhìn. |
Ketika saya masih anak-anak, saya memiliki banyak kumpulan ranting, batuan, kerikil, dan kerang. Khi còn nhỏ, tôi có hàng loạt bộ sưu tập que, đá, sỏi và vỏ sò. |
Karena kita telah rusak akibat dosa dan ketidaksempurnaan, kita mungkin cenderung membayangkan diri kita mirip seperti buku yang tidak lengkap atau kerang yang rusak. Vì bị ảnh hưởng của tội lỗi và sự bất toàn, chúng ta có lẽ có khuynh hướng nghĩ mình giống như quyển sách không còn nguyên vẹn hoặc vỏ sò bị sứt mẻ. |
Aku sudah melihatmu sejak kakimu lebih kecil dari kerang. Chú biết cháu từ khi bàn chân cháu còn nhỏ hơn vỏ sò |
Makanan yang dihidangkannya berupa namasu ikan cakalang dan potongan kerang (hamaguri) yang diacar dengan cuka. Bã đậu nành (có khi gọi là bã đậu) là một thành phần quan trọng trong thức ăn cho chó và gia súc. |
Cincinnya kusembunyikan di kulit kerang di bagian bawah karang. Tôi giấu chiếc nhẫn trong một vỏ sò ở dưới cùng của các rạn san hô. |
Setetes pewarna bisa diambil dari setiap kerang, dan sekitar 8.000 kerang harus diproses hanya untuk memperoleh satu gram cairan berharga itu; maka, kain dengan warna tersebut sangat mahal. Một con sò chỉ có thể chiết xuất được một giọt thuốc nhuộm, và phải dùng khoảng 8.000 con sò để lấy chỉ một gam chất lỏng quý giá ấy; vì thế, vải vóc màu tía rất đắt tiền. |
Aku tahu kau baru pindah dan ingin menata barang-barangmu, tapi jika kau tidak keberatan, biarkan saja kulit kerang itu. Tôi biết ông sẽ chuyển vào đây và cần sắp xếp đồ đạc, nhưng nếu ông không phiền thì cứ để nó ở chỗ cũ đi. |
Hal yang sama sebenarnya juga dilakukan dengan tuna dan kerang. Qui trình này áp dụng cho cả cá ngừ và sò điệp. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kerang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.