keparat trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ keparat trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keparat trong Tiếng Indonesia.
Từ keparat trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đồ chó đẻ, mẹ kiếp, đệt mẹ mày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ keparat
đồ chó đẻnoun |
mẹ kiếpinterjection Sampai jumpa di atas ring, keparat. Tôi sẽ gặp cậu trên sàn đấu, mẹ kiếp. |
đệt mẹ màyadjective |
Xem thêm ví dụ
Tembak langit-langit, keparat! Bắn vào trần nhà thì trúng mẹ gì. |
Ayo, keparat. Lên đi, đĩ chó. |
Keparat! Đồ khốn. |
kau pikir kau tadi membunuhku, keparat, ya? Mày nghĩ là mày ăn được tao sao, thằng chó? |
Kau pendusta keparat. Thằng mặt dầy lừa đảo |
Keparat! Tới bắt bà mày này. |
Tapi kita setuju dia seorang keparat. Nhưng phải nói, hắn ta đúng là gã khốn. |
Dasar keparat. Tên khốn. |
Dasar keparat. Lũ khốn đáng chết. |
Manusia hoki keparat. Thằng đó tan nát đời hoa rồi. |
Siapa yang sialan, keparat? Mông ai nào thằng khốn |
Keparat! Đồ khốn |
Apa-apaan itu masalah kamu, kalian keparat? Vấn đề của bọn mày là cái đéo gì nào, lũ chó? |
Tahan tembakan kalian, kalian keparat! Đừng bắn, thằng khốn! |
" Siapa kau, keparat? " " Mày là thằng đéo nào? " |
Karena Ayah melawan keparat itu? Chỉ vi bố không chịu nhìn hắn ta sao? |
Kemana kalian pergi, keparat? Đi đâu thế hả mấy thằng khốn? |
Dasar keparat! Con khỉ khốn kiếp. |
Keluarlah, keparat! Ra đây đi, đồ chó đẻ. |
Keparat! Thằng chó này. |
Semoga beruntung, keparat. Chúc may mắn, thằng chó Nga mạt rệp. |
Streak telah berakhir, keparat! Kỷ lục đã bị phá, thằng chó. |
Aku akan membunuh kamu dengan tangan kosong keparat! Tao sẽ giết mày bằng tay không! |
Pelacur keparat Đồ gái chết tiệt. |
Keparat! Ngu ngốc! |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keparat trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.