kepadatan penduduk trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kepadatan penduduk trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kepadatan penduduk trong Tiếng Indonesia.
Từ kepadatan penduduk trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là mật độ dân số, Mật độ dân số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kepadatan penduduk
mật độ dân số(population density) |
Mật độ dân số(population density) |
Xem thêm ví dụ
Wabah penyakit adalah masalah khusus dikarenakan kepadatan penduduk yang tinggi dan iklim tropis di daerah bencana. Dịch bệnh cũng là một quan ngại đặc biệt do mật độ dân số cao và khí hậu nhiệt đới tại những vùng bị ảnh hưởng. |
BADAI yang hebat melanda suatu daerah yang padat penduduknya. MỘT cơn bão dữ dội thổi vào một vùng đông dân cư. |
Bangkok adalah provinsi dengan populasi terbesar dan kepadatan penduduk terbesar. Bangkok là tỉnh có dân số và mật độ dân số cao nhất. |
Perkiraan populasi resmi per 1 Januari 2009 berjumlah 50.300 dengan kepadatan penduduk 1.965 penghuni per km2. Dân số ước lượng chính thức vào ngày 1 tháng 1 năm 2009 là 50.300, tức mật độ dân số là 1.965 người/km2. |
Dengan penduduk sebanyak 2,3 juta, kepulauan ini termasuk yang terpadat penduduknya di dunia. Với dân số 2,3 triệu, các đảo này nằm trong số những hải đảo đông dân cư nhất trên thế giới. |
Kepadatan penduduk Asia Timur, 230 per km2, adalah lima kali rata-rata dunia. Mật độ dân số của Đông Á là khoảng 230 người/ km2, gấp 5 lần mật độ bình quân của thế giới. |
Kepadatan penduduk yang tertinggi berada di belahan Eropa Rusia, di kawasan Pegunungan Ural dan di barat daya Siberia. Dân số tập trung đông nhất tại vùng châu Âu của Nga, gần dãy Ural, và ở phía tây nam Siberia. |
Selain sejumlah taman besar dan ruang terbuka, City of Westminster memiliki kepadatan penduduk yang tinggi. Bên cạnh số lượng lớn những công viên và không gian mở, mật độ dân số của Thành phố Westminter xếp hạng cao. |
Nyamuk Aedes aegypti berkembang pesat di daerah-daerah yang padat penduduk. Loài muỗi Aedes aegypti sinh sôi nẩy nở nhiều nhất tại những vùng đông dân cư. |
Betapa padat penduduk dari ”bangsa” kiasan Allah, dan mengapa bangsa ini berbahagia? “Dân” tượng trưng của Đức Chúa Trời đã trở nên đông đảo như thế nào, tại sao “dân” đó vui mừng? |
Kota ini merupakan kota terbesar ke-tigapuluh di British Columbia berdasarkan kepadatan penduduknya, melampaui Surrey tetangganya dan Vancouver. Đây là thành phố lớn thứ ba tại British Columbia về dân số, chỉ đứng sau hai thành phố lân cận là Vancouver và Surrey. |
LATAR BELAKANGKU Aku besar di pinggiran Santo André, sebuah kota padat penduduk di São Paulo, Brasil. XUẤT THÂN Tôi lớn lên ở vùng ngoại ô Santo André, một thành phố đông đúc thuộc bang São Paulo, Brazil. |
Pulau yang paling padat penduduknya nya adalah Angaur, Babeldaob, Koror, dan Peleliu. Các hòn đảo đông dân nhất là Angaur, Babeldaob, Koror, và Peleliu. |
Tetapi sekarang, Antipolo telah menjadi kota besar yang padat penduduknya. Nhưng giờ đây, Antipolo đã phát triển thành một thành phố lớn đông đúc. |
Andalusia adalah wilayah otonomi paling padat penduduknya dan kedua terbesar dari 17 wilayah yang membentuk Spanyol. Andalucía có dân số đông nhất trong 17 cộng đồng tự trị của Tây Ban Nha. |
Bnei Brak merupakan salah satu kota termiskin dan terpadat penduduknya di Israel. Bnei Brak là một trong các thành phố có mật độ dân cư cao và nghèo nhất ở Israel.. |
• Jauhi daerah yang sangat padat penduduk • Tránh các khu đông dân cư |
Ini adalah benar-benar berbeda dari negara-negara lain di dunia yang paling padat penduduknya. bây giờ thì hoàn toàn khác biệt so với thế giới của những đất nước đông dân khác |
Populasinya mencapai 1.289.500 jiwa dengan kepadatan penduduk 16.390/km2, per tahun 2008. Tổng dân số của đảo là 1.289.500 người với mật độ lên tới 16.390 người/km2 theo thống kê năm 2008. |
Lebih dari selama satu abad, East End identik dengan kemiskinan, kepadatan penduduk, penyakit, dan kriminalitas. Trong suốt một thế kỷ, East End đã trở nên đồng nghĩa với nghèo đói, bệnh tật, tình trạng quá đông và tội phạm. |
Di ibu kota Mesopotamia yang padat penduduk ini, keju menjadi bahan pokok dalam kuliner dan upacara keagamaan. Trong các thành phố đông dân ở Lưỡng Hà, pho mát trở thành nhu yếu phẩm trong đời sống ẩm thực và tôn giáo. |
Kepadatan penduduk, 45 km persegi (117/mil. persegi), membuat Bhutan negeri paling jarang pendudunya di Asia. Mật độ dân số, 45 người trên km2 (117/sq. mi), khiến Bhutan trở thành một trong những nước có mật đô dân số thưa thớt nhất châu Á. |
1 Seraya angin puyuh mendekati daerah padat penduduk, kebutuhan untuk memperingatkan orang-orang akan datangnya bahaya semakin mendesak. 1 Khi một cơn bão gió kéo đến vùng có người ở, rất khẩn cấp là phải báo cho mọi người biết về mối nguy hiểm sắp đến. |
Jika disesuaikan dengan kepadatan penduduk, kurang dari satu persen dari akibat gempa Haiti. Nếu tính tỉ lệ theo mật độ dân số nữa, đấy chỉ là một phần trăm so với thiệt hại của động đất Haiti. |
Pulau ini memiliki delapan desa utama, yang terbesar dan paling padat penduduk yaitu Kampung Tekek di utara. Nó có tám làng chính, trong đó lớn nhất và đông dân là Kampung Tekek ở phía bắc. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kepadatan penduduk trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.