kenyang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kenyang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kenyang trong Tiếng Indonesia.
Từ kenyang trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là no, no nê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kenyang
noadverb Itu takkan membuatmu kenyang, tapi akan membuatmu melupakan rasa lapar. Nó không khiến cô no bụng nhưng nó sẽ giúp cô quên đi cơn đói đấy. |
no nêadverb (Perasaan hampa secara rohani, rasa sakit, kelemahan, atau suatu hasrat untuk dikenyangkan secara rohani). (Những cảm giác trống rỗng, đau đớn, hoặc yếu đuối, hay mong muốn được no nê). |
Xem thêm ví dụ
Meskipun kaya dan makmur hampir sepanjang hidupnya, tokoh Alkitab bernama Ayub mengamati, ”Manusia, yang dilahirkan wanita, singkat hidupnya dan kenyang dengan keresahan.” —Ayub 14:1. Mặc dù hầu như cả đời khỏe mạnh và giàu có, Gióp, một nhân vật trong Kinh Thánh, đã nhận xét: “Loài người bởi người nữ sanh ra, sống tạm ít ngày, bị đầy-dẫy sự khốn-khổ”.—Gióp 14:1. |
Dalam segala hal dan dalam segala keadaan aku telah mengetahui rahasianya, dalam hal kenyang maupun lapar, memiliki kelimpahan maupun menderita kekurangan. Trong mọi sự và mọi nơi, tôi đã tập cả, dầu no hay đói, dầu dư hay thiếu cũng được. |
Kita akan menghasilkan sesuatu kita semua ingin memiliki -- keseimbangan antara rasa lapar dan rasa kenyang. Khi đó chúng ta sẽ tạo ra -- một thứ mà ai cũng muốn -- sự cân bằng giữa đói bụng -- và thỏa mãn. |
Ayat-ayat Alkitab tersebut berbunyi, ”Jika seorang saudara atau saudari berada dalam keadaan telanjang dan tidak mempunyai cukup makanan sehari-hari, namun salah seorang dari antara kamu mengatakan kepada mereka, ’Pergilah dengan damai, hangatkanlah dirimu dan makanlah sampai kenyang’, tetapi kamu tidak memberi mereka apa yang dibutuhkan tubuh mereka, apakah manfaatnya?” Câu Kinh Thánh này ghi: “Ví thử có anh em hoặc chị em nào không quần áo mặc, thiếu của ăn uống hằng ngày, mà một kẻ trong anh em nói với họ rằng: Hãy đi cho bình-an, hãy sưởi cho ấm và ăn cho no, nhưng không cho họ đồ cần-dùng về phần xác, thì có ích gì chăng?” |
Dengan masih menampilkan aspek lain dari kehidupan agraris —menggarap tanah —Salomo mengatakan, ”Orang yang menggarap tanahnya akan kenyang dengan roti.” Minh họa một khía cạnh khác của cuộc sống nông thôn—cày xới đất đai—Sa-lô-môn nói: “Ai cày đất mình sẽ được vật-thực dư-dật”. |
26 Yesus menjawab, ”Dengan sungguh-sungguh saya katakan, kalian mencari saya bukan karena kalian melihat mukjizat, tapi karena kalian sudah makan roti sampai kenyang. 26 Chúa Giê-su trả lời: “Quả thật, quả thật, tôi nói với anh em, anh em tìm tôi không phải vì đã thấy dấu lạ mà vì được ăn bánh no nê. |
Lalu Boaz memberi dia biji-bijian panggang, dan dia makan sampai kenyang, tapi ada yang dia sisakan. Ông đưa cho cô ngũ cốc rang, cô ăn no nê và còn dư một ít. |
Orang bisa saja merasa kenyang dengan makan makanan yang tidak sehat. Một người có thể ăn thức ăn nhanh để thỏa mãn cơn đói cồn cào. |
Sebagaimana dinyatakan Ayub, ”manusia, yang dilahirkan wanita, singkat hidupnya dan kenyang dengan keresahan”. Như Gióp diễn tả, “loài người bởi người nữ sanh ra, sống tạm ít ngày, bị đầy-dẫy sự khốn-khổ”. |
Mereka dikenyangkan secara rohani, dan bahkan dalam dunia yang bergolak ini, mereka menikmati perdamaian dan perdamaian itu akan lebih unggul lagi di dunia baru Allah.—Yesaya 9:6, 7; Lukas 12:42. Những người này được cung cấp thức ăn thiêng liêng dư dật và ngay cả trong thế gian hỗn loạn này, họ được hưởng bình an mà chỉ sự bình an trong thế giới mới của Đức Chúa Trời mới trổi hơn được.—Ê-sai 9:5, 6; Lu-ca 12:42. |
Kita telah secara rohani dikenyangkan sewaktu kita mendengarkan nasihat dan kesaksian dari mereka yang berperan serta di setiap sesi. Phần thuộc linh của chúng ta đã được nuôi dưỡng khi chúng ta lắng nghe lời khuyên dạy và chứng ngôn của những người tham gia vào mỗi phiên họp. |
Maka Yesus mengatakan kepada mereka, ”Kamu mencari Aku, bukan karena kamu telah melihat tanda-tanda, melainkan karena kamu telah makan roti itu dan kamu kenyang. Do đó Giê-su phán cùng họ: “Các ngươi tìm ta chẳng phải vì đã thấy mấy phép lạ, nhưng vì các ngươi đã ăn bánh và được no. |
38 Setelah makan sampai kenyang, mereka membuang gandum ke laut supaya kapal menjadi lebih ringan. 38 Ăn no rồi, họ quăng lúa mì xuống biển cho nhẹ thuyền. |
Setelah kenyang, Behemot berbaring di bawah pohon bidara berduri atau di bayangan pohon poplar. Sau khi ăn no bụng rồi thì Bê-hê-mốt đến nằm ngủ dưới cây sen hay dưới bóng cây dương liễu. |
Alkitab menerangkan, ”Enak tidurnya orang yang bekerja, baik ia makan sedikit maupun banyak; tetapi kekenyangan orang kaya sekali-kali tidak membiarkan dia tidur.”—Pengkhotbah 5:11. Kinh-thánh giải thích: “Người giúp việc được giấc ngủ ngon, cho dù ăn ít hay ăn nhiều; nhưng sự sung túc của người giàu không cho phép người ngủ ngon” (Truyền-đạo 5:12, NW). |
Kantor cabang Swiss memulai laporannya dengan mengutip ayat dari Yakobus 2:15, 16, ”Jika seorang saudara atau saudari tidak mempunyai pakaian dan kekurangan makanan sehari-hari, dan seorang dari antara kamu berkata: ’Selamat jalan, kenakanlah kain panas dan makanlah sampai kenyang!’, tetapi ia tidak memberikan kepadanya apa yang perlu bagi tubuhnya, apakah gunanya itu?” Chi nhánh ở Thụy Sĩ mở đầu bản báo cáo bằng cách trích dẫn Gia-cơ 2:15, 16: “Ví thử có anh em hoặc chị em nào không quần áo mặc, thiếu của ăn uống hằng ngày, mà một kẻ trong anh em nói với họ rằng: Hãy đi cho bình-an, hãy sưởi cho ấm và ăn cho no, nhưng không cho họ đồ cần-dùng về phần xác, thì có ích gì chăng?” |
Sidang membantu kita menjadi kenyang, aman, dan sehat secara rohani Hội thánh giúp chúng ta được no đủ, khỏe mạnh và an toàn về thiêng liêng |
Kamu menjadi kenyang dan tinggi hati. Chúng thỏa mãn và lòng chúng tự cao. |
Kemudian mintalah siswa tersebut memperagakan berapa banyak yang akan dia tuangkan untuk seseorang yang ingin dikenyangkan. Sau đó yêu cầu học sinh cho thấy người ấy sẽ rót bao nhiêu nước cho một người muốn được rót đầy ly. |
”Agar aku tidak menjadi kenyang lalu menyangkal engkau.”—Amsal 30: 8, 9. Ông nói tiếp: “E khi no đủ, tôi từ-chối Chúa”.—Châm-ngôn 30:8, 9. |
Namun, apa yang dikatakan Ayub yang takut akan Allah memang benar, ”Manusia, yang dilahirkan wanita, singkat hidupnya dan kenyang dengan keresahan.” Tuy nhiên, người kính sợ Đức Chúa Trời là Gióp đã nói đúng: “Loài người bởi người nữ sanh ra, sống tạm ít ngày, bị đầy-dẫy sự khốn-khổ”. |
aku kenyang! Tôi no rồi! |
“Marilah kita menjadikan diri kita memenuhi syarat untuk janji Juruselamat kita bahwa dengan mengambil sakramen kita akan ‘kenyang’ (3 Nefi 20:8; lihat juga 3 Nefi 18:9), yang berarti bahwa kita akan ‘dipenuhi dengan Roh’ (3 Nefi 20:9). “Chúng ta hãy làm cho bản thân mình hội đủ điều kiện đối với lời hứa của Đấng Cứu Rỗi mà qua việc dự phần Tiệc Thánh, chúng ta sẽ ‘được no đủ’ (3 Nê Phi 20:8; xin xem thêm 3 Nê Phi 18:9), câu này có nghĩa là chúng ta sẽ được ‘dẫy đầy Thánh Linh’ (3 Nê Phi 20:9). |
Belakangan, ia menulis, ”Dalam segala hal dan dalam segala keadaan aku telah mengetahui rahasianya, dalam hal kenyang maupun lapar, memiliki kelimpahan maupun menderita kekurangan. Sau đó ông viết: “Trong mọi sự và mọi nơi, tôi đã tập cả, dầu no hay đói, dầu dư hay thiếu cũng được. |
”Kami sudah kenyang dihina” (3) “Chúng con hứng chịu quá đủ sự khinh khi” (3) |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kenyang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.