kennedy trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kennedy trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kennedy trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ kennedy trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là kennedy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kennedy

kennedy

Pára de perseguir o unicórnio que matou o Kennedy.
Hãy dừng đuổi theo con kì lân đã giết chết Kennedy.

Xem thêm ví dụ

Estou a perseguir os unicórnios que mataram o Kennedy.
Có lẽ tôi chỉ đang truy tìm con kỳ lân đã giết Kennedy.
O general Curtis LeMay disse a Kennedy que este episódio foi "a maior derrota da história estadunidense" , e pediu para que os Estados Unidos invadissem imediatamente Cuba.
Tướng LeMay nói với Tổng thống rằng đây là "thất bại to lớn nhất trong lịch sử của chúng ta" và rằng đáng lẽ ra Hoa Kỳ nên xâm chiếm Cuba ngay lập tức.
Elton John recebeu cinco prêmios Grammy, cinco Brit Awards - vencendo dois prêmios de contribuição para a música e o primeiro Brits Ícone em 2013 por seu "impacto duradouro sobre a cultura britânica", um Oscar, um Globo de Ouro, um prêmio Tony, um Disney Legends, e o Kennedy Center Honors, em 2004.
Ông là chủ nhân của 5 giải Grammy, 5 giải Brit—bao gồm giải "Đóng góp âm nhạc nổi bật" và "Biểu tượng Anh Quốc" vào năm 2013 cho "những ảnh hưởng kéo dài trong văn hóa Anh", một giải Oscar, một giải Quả cầu vàng, một giải Tony, một giải Disney Legend và Kennedy Center Honors năm 2004.
Esta é Pam Kennedy, minha prima.
Chú, đây là cô. Kennedy, em gái họ của tôi.
Aqui os exilados cubanos. Eles não estão na mesma categora de Sig Muh ree ou Diem, eles provavelmente são favoráveis à democracia e no todo boas pessoas, mas o que provavelmente fez Kennedy apoiá- los foi por terem contado a ele que Fidel castro não era tão popular quanto na verdade era.
Và ở đây Cuba lưu vong, họ không phải trong danh mục của Sig Muh Ree hoặc Diem họ có thể ủng hộ dân chủ và tổng thể tốt con người nhưng những gì họ có thể đã ăn Kennedy là một câu chuyện đó Fidel Castro không phải là phổ biến như ông thực sự là
O Presidente Kennedy mentiu sobre... o grau da nossa participação na retomada de Diem
Tổng thống Kennedy dối trá về... mức độ dự phần của chúng ta trong cuộc đảo chính lật Diệm
Em 11 de junho do mesmo ano, o presidente Kennedy interveio quando o governador do Alabama, George Wallace, bloqueou a porta da Universidade do Alabama para impedir que dois alunos afro-americanos se inscrevessem, sendo eles Vivian Malone e James Hood.
Tháng 6 năm 1963, John F. Kennedy buộc phải can thiệp khi George Wallace, thống đốc tiểu bang Alabama ngăn cản hai sinh viên da đen, Vivian Malone và James Hood, ghi danh theo học tại Đại học Alabama.
Os tacos de golfe pertenceram a John F. Kennedy e foram vendidos por três quartos de milhões de dólares em leilão.
Các câu lạc bộ đánh gôn của John F. Kennedy được bán với giá 3/ 5 triệu đô la trong một buổi đấu giá.
Depois de um aborto acidental em 1955, eles tiveram quatro filhos juntos: Arabella Kennedy (natimorta, 1956), Caroline Bouvier Kennedy (1957), John Fitzgerald Kennedy Jr (1960-1999) e Patrick Bouvier Kennedy (7 de agosto - 9 de agosto de 1963).
Họ có bốn người con: Arabella (thai chết lưu, 1956), Caroline Kennedy (1957-), John F. Kennedy, Jr. (1960-1999) và Patrick Bouvier Kennedy (ra đời và chết trong tháng Tám 1963).
Essas atividades envolveram os soviéticos e cubanos, que temiam que Nixon pudesse atacar Cuba e romper o entendimento entre Kennedy e Khrushchev, que havia terminado com a crise dos mísseis.
Những hành động này khiến người Liên Xô và người Cuba lo ngại, họ lo rằng Nixon có thể tấn công Cuba và phá vỡ sự thỏa thuận giữa Kennedy và Khrushchev vốn giúp chấm dứt khủng hoảng tên lửa.
Nixon perdeu a eleição por pouco, com Kennedy à frente por apenas 112 827 votos (0,17%) no voto popular.
Nixon thất cử với chênh lệch phiếu nhỏ, Kennedy chỉ dẫn trước với 120.000 phiếu (0,2%) phiếu phổ thông.
Dos presidentes eleitos, quatro (William Henry Harrison, Zachary Taylor, Warren G. Harding e Franklin D. Roosevelt) faleceram durante o mandato; quatro (Abraham Lincoln, James A. Garfield, William McKinley e John F. Kennedy) foram assassinados em pleno exercício do cargo e um (Richard Nixon) renunciou.
Trong số các cá nhân được bầu làm tổng thống, có bốn người qua đời trong nhiệm kỳ vì bệnh (William Henry Harrison, Zachary Taylor, Warren G. Harding , và Franklin D. Roosevelt), bốn người bị ám sát (Abraham Lincoln, James A. Garfield William McKinley, và John F. Kennedy) và một từ chức (Richard Nixon).
1994 — Jacqueline Kennedy Onassis, primeira-dama norte-americana (n. 1929).
1888) 1994 – Jacqueline Kennedy Onassis, nhá báo, Đệ nhất Phu nhân Hoa Kỳ (s.
Ele iria suportar um brutal aprisionamento que começou nos tempos de Kennedy e Krushiov e terminou nos últimos momentos da Guerra Fria
Ông đã phải chịu đựng sự giam cầm tàn nhẫn suốt từ thời Kennedy và Krushiov cho đến tận khi kết thúc chiến tranh lạnh.
E seis meses depois, sentámo-nos no Kennedy Space Center.
Và sáu tháng sau, chúng tôi đến Trung tâm Vũ trụ Kennedy.
Os três membros sobreviventes (Page, Plant, e Jones) foram nomeados como destinatários do Kennedy Center Honors de 2012.
Cả ba thành viên còn sống của Led Zeppelin (Page, Plant và Jones) đều được tôn vinh tại giải thưởng Kennedy Center Honours vào năm 2012.
Nós chegámos à lua por uma simples razão: John Kennedy comprometeu-se, perante nós, com um prazo.
Chúng ta lên mặt trăng vì một lý do đơn giản: John Kennedy cam kết với chúng ta về một thời hạn.
Acho que King planejou isso... com Bobby Kennedy para me envergonhar.
Đây là thứ mà King và Bobby Kennedy đã nhào nặn ra để gây khó dễ cho cháu.
David em seguida conseguiu o papel principal no telefilme Monster Makers, com Linda Blair e George Kennedy, e participou também do filme The Hollywood Mom's Mystery.
Tiếp theo đó Henrie được đóng 1 vai trong phim của Hallmark, Monster maker, cùng với Linda Blair và George Kennedy và được mời đóng thêm 1 vai nữa trong 1 phim khác của hãng Hallmark, Dead Hollywood mom society cùng với Justine Bateman.
Talvez consigamos culpar Dawson pelo assassinato de Kennedy.
Nếu làm thế, ta có thể buộc tội Dawson ám sát Kennedy luôn đấy.
O liberalismo americano contemporâneo tomou forma no século XX, tendo raízes nos movimentos chamados Novo Nacionalismo (de Theodore Roosevelt), Nova Liberdade (de Woodrow Wilson), New Deal (de Franklin D. Roosevelt), Fair Deal (de Harry S. Truman), Nova Fronteira (de John F. Kennedy) e Grande Sociedade (de Lyndon B. Johnson).
Chủ nghĩa tự do hiện đại hình thành trong thế kỷ XX, với gốc rễ trong chủ nghĩa tân dân tộc (New Nationalism) của Theodore Roosevelt, Tân tự do (New Freedom) của Woodrow Wilson, Chính sách kinh tế mới (New Deal) của Franklin D. Roosevelt, Chính sách kinh tế công bằng (Fair Deal) của Harry S. Truman, Chính sách biên giới mới (New Frontier) của John F. Kennedy, và chính sách xã hội lớn (Great Society) của Lyndon B. Johnson.
E vejam o que achamos na Kennedy.
Và xem thứ tìm được ở Kennedy này.
Sra. Kennedy, quero agradecer-lhe por nos deixar visitar a sua casa.
Kennedy, tôi muốn cảm ơn bà vì đã cho phép chúng tôi ghé thăm nơi ở chính thức của bà.
O nome de Lawrence foi em homenagem ao líder dos direitos civis Martin Luther king Jr. e ao presidente dos EUA John F. Kennedy.
Ông được đặt tên Martin theo nhà lãnh đạo quyền dân sự Martin Luther King, Jr. và tên đệm theo tên vị tổng thống Mỹ John F. Kennedy.
Quero que voltes para lá... para impedires o assassinato... de John F. Kennedy.
Cần cậu quay trở lại đó để ngăn vụ ám sát thổng thống John F.Kennedy

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kennedy trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.