kenari trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kenari trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kenari trong Tiếng Indonesia.
Từ kenari trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chim bạch yến, chim tước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kenari
chim bạch yếnnoun Troll Scotlandia jelek, mereka takut terhadap burung kenari. Nó sợ chim bạch yến. |
chim tướcnoun |
Xem thêm ví dụ
”Perempuan yang menari-nari itu menyanyi berbalas-balasan, katanya: ’Saul mengalahkan beribu-ribu musuh, tetapi Daud berlaksa-laksa.’ “Những người múa đối đáp nhau rằng: Sau-lơ giết hàng ngàn, Còn Đa-vít giết hàng vạn! |
Ini yang membawa kenari kedua di tambang batu bara padaku. Điều này dẫn đến con bạch yến thứ hai trong mỏ than. |
Bagi burung kenari, kucing adalah monster. Đối với một con chim hoàng yến, mèo là quái vật. |
Kenari perisai, misalnya, memiliki sembilan jenis pekikan. Thí dụ, chim mai hoa có chín loại tiếng kêu. |
Aku menemukannya menjadi Kenari Hitam. Chị phát hiện ra nó trong lúc trở thành Black Canary. |
" Itu seseorang dari kantor, " katanya kepada dirinya sendiri, dan dia nyaris membeku sementara nya kaki kecil ini hanya menari- nari di semua lebih cepat. " Đó là một người nào đó từ văn phòng ", ông nói với chính mình, và anh gần như bị đóng băng trong khi của mình chân tay nhỏ chỉ nhảy múa xung quanh nhanh hơn. |
Bagiku, menjadi kenari tidak selalu sepositif itu. Với em, trở thành Canary chưa từng khả quan như thế. |
Aku pikir kau jatuh cinta dengan api yang menari-nari. Ta nghĩ ngươi đã yêu cảnh ngọn lửa nhảy nhót xung quanh. |
9 Para pekerja tambang di Inggris yang disebutkan sebelumnya menggunakan burung kenari untuk memberikan peringatan dini tentang bahaya gas beracun. 9 Như được đề cập ở đầu bài, thợ mỏ ở nước Anh dùng chim hoàng yến để sớm phát hiện khí độc. |
Burung Kenari dengan Warna Abu-Abu pada Sayapnya Chim Hoàng Yến với Đốm Xám trên Đôi Cánh |
Ibarat burung kenari di dalam tambang batubara. Mong manh như là chim hoàng yến trong mỏ than vậy. |
" Dikau tampak seolah coklat dan lembut, seperti burung kenari " You seemed all brown and soft, just like a linnet. " Em dịu dàng tựa như chim hồng tước |
Mereka menari-nari mengelilingi pilar perlambang alat kelamin pria dan tonggak suci. Họ nhảy múa vòng quanh trụ hình dương vật và cột thờ. |
Bulir-bulir barli yang masak kini menari-nari di bawah terpaan sinar matahari, sehingga ladang tampak memutih. —Yohanes 4:35. Ngọn của những nhành lúa mạch chín đung đưa trong nắng, phủ trắng cả cánh đồng.—Giăng 4:35. |
Kalau begitu jangan jadi Kenari. Vậy thì đừng làm Canary. |
Pangeran Henrique Sang Navigator dari Portugal (wafat 1460) melepas rombongan-rombongan ekspedisi jelajah yang menemukan Kepulauan Kenari, Azores, dan Tanjung Verde pada masa hidupnya. Hoàng tử Henry Nhà hàng hải của Bồ Đào Nha (mất năm 1460) đã gửi các đoàn thám hiểm khám phá ra quần đảo Canaria, Açores và Cabo Verde. |
Setelah melepaskan beberapa papan, ia menemukan bahwa di dalam ruangan itu, ada sobekan-sobekan kertas, kulit kenari, dan rongsokan-rongsokan lain yang dibawa dan ditimbun di tempat itu oleh tikus. Sau khi dỡ nhiều tấm ván ra, anh phát hiện đằng sau tường, chuột đã trữ sẵn giấy vụn, vỏ quả óc chó cùng những mảnh vụn khác. |
Aku mulai sebagai tukang kertas, membagikan pamflet, bekerja sebagai pengantar di restauran cina, tukang cuci piring.. diupah per jam di toko pengemasan pakaian, membeli bahan dan menjahit boneka, mendorong gerobak, menjual kue kenari, membeli dan menjual aksesoris.... Tôi bắt đầu như một paperboy, chuyển giao ra tờ rơi, làm việc như một cậu bé giao hàng cho một nhà hàng Trung Quốc, một máy rửa chén... một công nhân hàng giờ cho kho gói sản phẩm may mặc, mua nguyên vật liệu và may búp bê, đẩy xe, bán walnut bánh, mua và bán các phụ kiện... |
Ketika Daud memerintahkan agar tabut perjanjian dibawa ke Yerusalem, istrinya, Mikhal, ”melihat Raja Daud melompat-lompat dan menari-nari di hadapan Yehuwa; sebab itu ia memandang rendah Daud dalam hatinya”. Khi Đa-vít thỉnh hòm giao ước về Giê-ru-sa-lem, vợ ông là Mi-canh “thấy Đa-vít múa nhảy trước mặt Đức Giê-hô-va, thì trong lòng khinh-bỉ người”. |
Seperti semua dekapoda lain, tubuh ketam kenari dibagi menjadi bagian depan (kepala-dada atau sefalotoraks), dengan 10 kaki, dan abdomen (perut). Cơ thể của cua dừa, giống như tất cả decapoda, được chia thành phần phía trước (đầu ngực), trong đó có 10 chân, và bụng. |
Dia melakukannya kini—bahkan burung kenari kuning dengan warna abu-abu pada sayapnya. Ngài làm như vậy bây giờ—ngay cả đối với con chim hoàng yến với đốm xám trên đôi cánh của nó. |
Cahaya api itu menari-nari di dagumu. Anh biết không, ngọn lửa làm cằm anh tỏa sáng |
Burung kenari kuning dengan warna abu-abu pada sayapnya memenuhi syarat bagi keyakinan penuh dan kasih abadi sang Guru. Một con chim hoàng yến màu vàng với đốm xám trên đôi cánh hội đủ điều kiện để có được sự tin tưởng trọn vẹn và tình yêu thương bền vững của Đấng Chủ Tể. |
14 Daud menari-nari di hadapan Yehuwa dengan penuh semangat, sambil memakai* efod dari linen. 14 Đa-vít nhảy múa hết mình trước mặt Đức Giê-hô-va; ông mặc một ê-phót bằng vải lanh. |
Podium ini di tempat saya berdiri sekarang terbuat dari kayu pohon kenari yang ditanam di halaman belakang Presiden Gordon B. Bục giảng nơi tôi đang đứng ở đây được làm từ gỗ của cây óc chó trồng ở sân sau nhà Chủ Tịch Gordon B. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kenari trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.