kenang-kenangan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kenang-kenangan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kenang-kenangan trong Tiếng Indonesia.
Từ kenang-kenangan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là kỷ niệm, trí nhớ, bộ nhớ, đồ lưu niệm, ký ức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kenang-kenangan
kỷ niệm(reminiscence) |
trí nhớ(remembrance) |
bộ nhớ(memory) |
đồ lưu niệm(souvenir) |
ký ức(recollection) |
Xem thêm ví dụ
Aku ingin menawarimu sebuah kenang-kenangan. Tôi muốn cô giữ vài kỉ vật. |
Sebuah kenang-kenangan. Một món quà lưu niệm. |
Atau mungkin aku ingin kenang-kenangan Có lẽ để giữ làm kỷ niệm. |
Dan ini adalah sedikit kenang-kenangan mengenai ADHD, yang terkait dengan gangguan sistem dopamin pada manusia. Điều này lại gợi đến ADHD, chứng được liên kết với những rối loạn trong hệ thống dopamine ở người. |
Ini cukup rusak, tapi aku menyimpannya untuk kenang-kenangan. Nó hỏng rồi, nhưng em vẫn giữ theo mình như một ký ức. |
Jawabannya merupakan sebuah kenang-kenangan, harta berharga. Thư hồi âm của anh ấy là một kỷ vật, một vật quý. |
Seperti Anda semua, saya terus menerus mengakumulasi kumpulan kenangan yang, ketika dikenang, menjadi bagian yang amat berguna dan sering menyenangkan dari keadaan sadar saya. Giống như tất cả các anh chị em, tôi thường gom góp thu thập những ký ức mà, khi hồi tưởng lại, thì mang đến cho tôi nhiều lợi ích và thích thú. |
Dia mengirimku kenang-kenangan. Ông ta gửi cho mẹ một thứ đáng nhớ. |
Belakangan, ia menyadari bahwa ia telah memberikan banyak kenang-kenangan yang ia sayangi. Sau đó, chị nhận ra mình lỡ cho đi nhiều kỷ vật mà mình trân trọng. |
Benda cabul,... pornografi kenang-kenangan Nazi. Các hình ảnh ghê tởm, khiêu dâm... huy hiệu Quốc xã. |
Kenang-kenangan yang Berharga atau Penghalang menuju Pemulihan? Giữ làm kỷ niệm hay bỏ đi? |
Saya bahkan mengenakan jubah imam dan dipotret sebagai kenang-kenangan. Thậm chí tôi còn mặc chiếc áo thụng của linh mục để chụp hình làm kỷ niệm nữa. |
Kau tadi bilang kenang-kenangan Nazi? Các anh nói là huy hiệu Quốc xã sao? |
Kumpulkan foto dan barang kenangan, atau buat buku catatan yang berisi pengalaman dan cerita yang ingin kita kenang. Thu thập ảnh và vật kỷ niệm hoặc làm sổ lưu niệm để nhớ về người quá cố. |
Dengan ini, Anda dapat membuat sebuah kenang-kenangan kepada orang yang Anda cintai, lengkap dengan foto-foto, video dan cerita yang dapat mereka unggah setelah Anda meninggal. Nó cho phép bạn tạo cho người thân một vật tưởng nhớ online, trong đó có ảnh và video và những câu chuyện mà họ có thể đưa lên mạng sau khi bạn qua đời. |
Dengan ini, Anda dapat membuat sebuah kenang- kenangan kepada orang yang Anda cintai, lengkap dengan foto- foto, video dan cerita yang dapat mereka unggah setelah Anda meninggal. Nó cho phép bạn tạo cho người thân một vật tưởng nhớ online, trong đó có ảnh và video và những câu chuyện mà họ có thể đưa lên mạng sau khi bạn qua đời. |
Benar bahwa jika kita menaikkan konsentrasi dopamin pada lalat normal dengan memberinya makan kokain setelah memperoleh izin dari DEA (setara POM) - ya Tuhan -- (Tawa) - kami sungguh menemukan bahwa lalat yang diberi makan kokain ini tenang lebih cepat dari lalat normal, dan itu juga kenang-kenangan dari ADHD, yang sering diobati dengan obat seperti Ritalin yang bekerja seperti kokain. Quả thật, nếu tăng lượng dopamine ở ruồi thường bằng cách cho ăn cocaine sau khi đã xin giấy phép DEA đàng hoàng — lạy Chúa tôi -- (Cười) — chúng ta quả thật thấy những con ruồi hít cocaine này trấn tĩnh nhanh hơn những con bình thường, điều này cũng gợi ta nhớ đến ADHD, một bệnh thường được chữa bằng những thuốc như Ritalin những thuốc thực chất hoạt động như cocaine. |
”Itu adalah pesta pernikahan yang selalu membangkitkan kenangan indah,” kenang Raymond, seorang penatua Kristen. “Đám cưới đó sẽ luôn mang lại những kỷ niệm vui đối với tôi”, anh Raymond, một trưởng lão đạo Đấng Christ, nhớ lại. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kenang-kenangan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.