kembang api trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kembang api trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kembang api trong Tiếng Indonesia.
Từ kembang api trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là pháo hoa, Pháo Hoa, Pháo hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kembang api
pháo hoanoun Kita harus berhenti bertarung, nanti ketinggalan kembang api. Chúng ta nên dừng việc đánh đấm thôi, không thì lỡ mất màn pháo hoa đấy. |
Pháo Hoanoun Pameran kembang api Di World Culture Expo. Pháo hoa tượng trưng cho Hội chợ triển lãm văn hóa thế giới |
Pháo hoa
Kembang api di dermaga, itu adalah usahaku untuk merusak rencananya. Pháo hoa tại bến cảng, đó là tôi cố gắng phá hoại kế hoạch của hắn. |
Xem thêm ví dụ
Pasar San Pablito adalah pusat kembang api tradisional Meksiko. Chợ San Pablito là một trung tâm quan trọng cho pháo hoa thủ công ở Mexico. |
Aku tak punya kembang api. Cháu biết đó, chú đâu có quả pháo nào. |
Tak mengindahkan sinyal kembang api. Nó không bị pháo sáng đánh lừa. |
Akan ada kembang api juga. Có cả pháo bông. |
Kembang api! Pháo hoa! |
Mereka menyalakan lagi kembang api di Capsule Corp? Bọn công ty Capsule lại bắn pháo hoa à? |
Pesona Kembang Api 22 Khi con bị sốt 25 |
Wah, kembang api! Wow, pháo hoa! |
Saksikan kembang-apinya. Thưởng thức pháo hoa đi. |
Jatuh bebas, tanpa parasut dan kembang api. rơi tự do mà không cần một chiếc dù với một vụ nổ lớn. |
Dia akan menembak cuma untuk melihat kembang api. Thằng này chỉ muốn bắn để xem thử pháo hoa thôi. |
Polisi akan berada disini ketika kembang api dimulai Cảnh sát sẽ bủa vây nơi này khi có pháo sáng báo hiệu |
Kami sudah menemukan Iokasi peIuncuran kembang api...... dan jejak bahan peIedak yang digunakan pada dua tempat Chúng tôi đã giám định pháo hoa...... và tìm thấy dấu vết thuốc nổ ở cả # địa điểm |
Kebijakan Google Ads tentang Kembang Api akan diubah sekitar pertengahan bulan November 2011. Chính sách của Google Ads về pháo hoa sẽ thay đổi vào khoảng giữa tháng 11 năm 2011. |
Ingat pertama kali kau melihat kembang api? Có nhớ lần đầu con thấy pháo hoa không? |
Bisa kaulakukan sulapan kembang api? Chú làm được ảo thuật với pháo không? |
Oh, itu kembang api. Là pháo hoa con ạ. |
Sepertinya kembang api itu sudah berhenti. Có vẻ như hết pháo hoa rồi. |
Contoh: Bom paku, bom kimia, kembang api apa pun yang meledak, petasan, granat Ví dụ: Bom đinh, bom hóa học, mọi loại pháo hoa có thể nổ, pháo nổ, lựu đạn |
Saat itulah kembang api berasal dari mana-mana dan pada saat yang sama. Đó là lúc mà ngọn lửa lan đến mọi nơi |
Tunjukkan kembang api pada mereka. Vậy nên hãy cho chúng thấy pháo hoa. |
Kamu mengadakan kembang api di tengah malam? Nghe nói lát nữa trên boong tàu sẽ có bắn pháo hoa à? |
Kita punya kembang api. Mình có pháo bông. |
Titik utamanya adalah Gerbang Brandenburg, dimana kembang api tengah malam berpusat. Điểm trung tâm là Cổng Brandenburg, nơi pháo hoa giao thừa là trung tâm của sự kiện. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kembang api trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.