kelapa sawit trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kelapa sawit trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kelapa sawit trong Tiếng Indonesia.

Từ kelapa sawit trong Tiếng Indonesia có nghĩa là cọ dầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kelapa sawit

cọ dầu

Xem thêm ví dụ

Sang perajin mungkin juga melumuri bagian dalam gendang dengan minyak kelapa sawit dan mengeringkannya di bawah sinar matahari.
Người thợ này cũng có thể trét bên trong trống một lớp dầu cọ và phơi khô dưới nắng mặt trời.
Pada suatu ketika, Malaysia pernah menjadi penghasil timah, karet dan minyak kelapa sawit di dunia.
Malaysia từng là nhà sản xuất lớn nhất các mặt hàng thiếc, cao su và dầu cọ trên thế giới.
Domingo, seorang Saksi Yehuwa, bekerja di sebuah perkebunan kelapa sawit di Filipina.
Anh Domingo, một Nhân Chứng Giê-hô-va, làm việc trong một đồn điền dừa ở Phi-líp-pin.
Alasan orang-orang menebang hutan untuk menanam kelapa sawit adalah karena orang-orang terus membeli barang-barang itu.
Và lý do con người chặt phá rừng để trồng các đồn điền cây cọ, vì con người vẫn mua các sản phẩm sản xuất từ chúng.
Ekspor: Minyak kelapa sawit, karet, minyak bumi, batu bara
Xuất khẩu: Dầu cọ, cao su, dầu khí, than đá
Perusakan hutan, terutama untuk menanam kelapa sawit untuk menyediakan bahan bakar nabati bagi negara-negara Barat adalah penyebab semua masalah ini.
Việc phá rừng, nhất là vì dầu cọ, để cung cấp nhiên liệu sinh học cho các nước phương Tây là nguyên nhân của những việc này.
Perusakan hutan, terutama untuk menanam kelapa sawit untuk menyediakan bahan bakar nabati bagi negara- negara Barat adalah penyebab semua masalah ini.
Việc phá rừng, nhất là vì dầu cọ, để cung cấp nhiên liệu sinh học cho các nước phương Tây là nguyên nhân của những việc này.
Ibu berjalan ke pasar setempat sekitar 30 kilometer dari desa kami untuk membeli sekaleng minyak kelapa sawit dan pulang larut malam pada hari yang sama.
Mẹ thường đi bộ đến những khu chợ cách làng chúng tôi chừng 30 kilômét để mua một hộp dầu cọ và trở về nhà lúc chiều tối cùng ngày.
”Meningkatnya permintaan minyak kelapa sawit di Eropa telah menyebabkan dibabatnya lahan hutan hujan yang luas di Asia Tenggara dan digunakannya pupuk kimia secara berlebihan di sana.”
“Sự gia tăng về nhu cầu của dầu cây cọ ở châu Âu dẫn đến việc nhiều vùng rừng mưa nhiệt đới lớn ở Đông Nam Á bị chặt phá và việc lạm dụng phân bón hóa học ở đó”.
Beberapa tahun yang lalu, para politisi dan pencinta lingkungan dari Belanda mengira bahwa mereka telah menemukan solusi untuk energi yang aman —yakni penggunaan minyak nabati untuk menjalankan generator, khususnya minyak kelapa sawit.
Cách đây vài năm, các nhà chính trị và nhà môi trường học Hà Lan nghĩ rằng họ đã tìm được giải pháp để có năng lượng vững bền—vận hành những máy phát điện bằng nhiên liệu sinh học, đặc biệt dầu cây cọ.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kelapa sawit trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.