keep warm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ keep warm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keep warm trong Tiếng Anh.
Từ keep warm trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiếu nóng, giữ nóng, sưởi nóng, rọi nóng, làm nóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ keep warm
chiếu nóng
|
giữ nóng
|
sưởi nóng
|
rọi nóng
|
làm nóng
|
Xem thêm ví dụ
Do you know how we keep warm in Russia? Anh biết làm thế nào chúng tôi giữ ấm ở Nga không? |
Keeping warm up here? Vẫn còn khởi động ở đây sao? |
They wore fur gloves and boots and burned seal blubber to keep warm. Họ đeo găng tay, giầy lông và đốt mỡ hải cẩu để giữ ấm. |
11 Moreover, if two lie down together, they will stay warm, but how can just one keep warm? 11 Hơn nữa, hai người nằm chung thì ấm, nhưng một mình làm sao ấm được? |
Most sat or stood all night trying to keep warm. Đa số họ ngồi hoặc đứng cả đêm cố gắng để giữ cho ấm. |
Especially since his daddy wiped out half our pack and wears our skin to keep warm. Nhất là cha nó hay lột da chúng ta để làm lều và may áo để giữ ấm. |
Do More Than Say: “Keep Warm and Well Fed” Thực hành hơn là nói suông: “Hãy sưởi cho ấm và ăn cho no” |
She'd built a little fire to keep warm, right next to the road. Cô ấy đốt một đống lửa giữ ấm ngay bên đường. |
Did you ever try to keep warm in a C-54 at 15,000 feet, 20 degrees below zero? Em có bao giờ phải cố gắng giữ ấm trong một chiếc C-54 bay trên độ cao 5.000 mét dưới cái lạnh âm 20 độ chưa? |
It usually digs holes in the ground or under snow to keep warm and sleep. Thỏ Bắc cực chịu rét được nhờ một bộ lông dày và thường đào lỗ dưới mặt đất hoặc tuyết để giữ ấm và ngủ. |
You need to stay by the fire and keep warm. Cô phải... ở gần lửa để giữ ấm! |
"""And then we'll all go to bed and keep warm, and likely the storm'll be over by morning.""" Và lúc đó tất cả sẽ lên giường ấm áp tựa như bão sẽ phải qua đi vào buổi sáng. |
You guys just stay here and keep warm. Các em phải ở đây và giữ ấm nhé. |
Mullet was fond of saying, “Keep warm feet and a cool head, and you'll ne'er find yourself sneezing in bed.” Cô Mullet rất thích nói, “Giữ chân ấm và giữ đầu mát, cô sẽ không bao giờ bị hắt hơi khi đi ngủ.” |
That could amount to saying, “Keep warm and well fed” to someone who is cold and hungry and then doing nothing to help. Làm thế chẳng khác nào bảo với người đang lạnh và đói: “Hãy sưởi cho ấm và ăn cho no”, nhưng lại chẳng giúp đỡ gì cả. |
Terminally ill TB possums will show increasingly erratic behaviour, such as venturing out during the daytime to get enough food to eat, and seeking out buildings in which to keep warm. Các động vật bị bệnh TB giai đoạn cuối có biểu hiện hành vi ngày càng thất thường, chẳng hạn như mạo hiểm vào ban ngày để có đủ thức ăn để ăn, và tìm kiếm các tòa nhà để giữ ấm. |
“If . . . one of you says to [needy brothers]: ‘Go in peace, keep warm and well fed,’ but you do not give them the necessities for their body, of what benefit is it? . . . “Ví thử... một kẻ trong anh em nói với họ rằng: Hãy đi cho bình-an, hãy sưởi cho ấm và ăn cho no, nhưng không cho họ đồ cần-dùng về phần xác, thì có ích gì chăng?... |
If the creditor took the debtor’s outer garment as a pledge, he had to return it by nightfall, for the debtor likely needed it to keep warm at night. —Deuteronomy 24:10-14. Nếu lấy áo khoác của con nợ làm của cầm, chủ nợ phải trả lại lúc chiều tối, vì rất có thể con nợ cần áo để đắp ấm ban đêm.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:10-14. |
It will keep me warm in the strong wind. Nó sẽ giữ ấm cho anh lúc gió lớn. |
In order to concentrate sunlight, they have to have lenses and mirrors -- in order to keep themselves warm. Để tập trung được ánh sáng mặt trời, chúng phải có những thấu kính và những tấm gương để có thể giữ ấm cho bản thân. |
I'll keep you warm enough. Tôi sẽ giữ anh đủ ấm. |
Doc, keep him warm. giữ ấm cho anh ấy. |
[ groans ] Hate keeps me warm at night. Căm thù giúp tao ấm lòng khi đêm đến. |
And the whiskey won't keep you warm. Rượu whiskey sẽ không giữ ấm được cô đâu. |
And, uh, we got blankets to keep her warm. Phải đắp cho bả cái chăn cho khỏi lạnh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keep warm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới keep warm
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.