keduabelas trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ keduabelas trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keduabelas trong Tiếng Indonesia.
Từ keduabelas trong Tiếng Indonesia có nghĩa là một phần mười hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ keduabelas
một phần mười hai
|
Xem thêm ví dụ
Pada pertemuan keduabelas di Istanbul, Turki, bulan Oktober 1997, Majelis Utama UNWTO memutuskan untuk menunjuk satu negara setiap tahun-nya untuk menjadi rumah dan bertindak sebagai rekan Organisasi dalam perayaan Hari Pariwisata Dunia. Tại khóa họp lần thứ 12 của "Tổ chức Du lịch Thế giới" ở Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ vào tháng 10 năm 1997, Đại hội đồng đã quyết định mỗi năm chỉ định một nước chủ nhà như một đối tác để cử hành Ngày Du lịch thế giới. |
Oleh karena itu, bersama dengan rasi-rasi lainnya di daerah lambang Zodiak Gemini (Bima Sakti, bagian yang sekarang merupakan rasi Camelopardalis dan Lynx, dan juga rasi Gemini, Auriga, dan Canis Major), ini merupakan asal-muasal dari mitos sang ternak Geryon, yang menjadi Keduabelas Pekerja Herakles. Nếu như vậy, cùng với các thiên thể khác trong khu vực của cung hoàng đạo Song Tử (tức Ngân Hà, trong khu vực thưa thớt nhất hiện nay được coi là các chòm sao Lộc Báo - Camelopardalis và Thiên Miêu - Lynx, và các chòm sao Song Tử - Gemini, Ngự Phu - Auriga và Đại Khuyển - Canis Major), điều này có thể là nguồn gốc của thần thoại về lâu đài Geryon, một trong Mười hai kỳ công của Hercules (Vũ Tiên). |
Pasal-Pasal Kepercayaan kita yang keduabelas menyatakan kepercayaan kita untuk tunduk kepada penguasa sipil dan “dalam mematuhi, menghormati, dan mendukung hukum.” Tín điều thứ mười hai có nói về niềm tin của chúng ta trong việc phục tùng chính quyền dân sự và “tuân theo, tôn trọng, và tán trợ luật pháp.” |
Duabelas. Mười hai. |
Didirikan pada tahun 1999 sesudah pemerintahan Benin enam departemen yaitu Atakora, Atlantique, Borgou, Mono, Oueme, dan Zou menjadi duabelas. Collines được lập năm 1999 sau khi chính phủ Benin tách sáu tỉnh cũ Atakora, Atlantique, Borgou, Mono, Oueme và Zou để lập thành 12 tỉnh. |
Usianya baru duabelas setengah tahun. Con nhỏ mới 12 tuổi rưỡi. |
Kekuatan keduabelas? 12 lớp trường năng lượng? |
Filipus (Inggris:Phillip) adalah satu dari Keduabelas Rasul Yesus Kristus. Philípphê Tông đồ (tiếng Hy Lạp: Φίλιππος, Philippos) là một trong mười hai sứ đồ của Chúa Giêsu. |
Hanya duabelas dari tigabelas anggota Super Junior saat ini yang fitur dalam album karena Kyuhyun belum dimasukkan ke dalam kelompok sampai enam bulan setelah perilisan album. Chỉ 12 trong số 13 thành viên hiện nay của Super Junior tham gia vào album này, không có Kyuhyun vì mãi 6 tháng sau đó anh mới gia nhập nhóm. |
Itu mengukur kekuatan energi keduabelas? Kích thước 12 lớp trường năng lượng? |
Yesus memanggil dan memberi kewenangan kepada Duabelas—Dia menyampaikan kepada orang-orang Nefi khotbah yang serupa dengan Khotbah di Bukit—Dia memfirmankan Ucapan Bahagia—Ajaran-ajaran-Nya melampaui dan lebih utama daripada hukum Musa—Manusia diperintahkan untuk menjadi sempurna bahkan seperti Dia dan Bapa-Nya adalah sempurna—Bandingkan dengan Matius 5. Chúa Giê Su kêu gọi và ủy thác nhiệm vụ cho Mười Hai Vị—Ngài dạy cho dân Nê Phi một bài giảng tương tự như Bài Giảng trên Núi—Ngài phán Những Lời Chúc Phước—Những lời giảng dạy của Ngài siêu việt và ưu tiên hơn luật pháp Môi Se—Loài người được truyền dạy phải toàn thiện như Ngài và Cha của Ngài—Đối chiếu với Ma Thi Ơ 5. |
Ini adalah film Pokémon keduabelas dan yang ketiga sekaligus terakhir dalam trilogi Diamond & Pearl. Đây là phim thứ 12 trong phim Pokémon và thứ ba trong Diamond & Pearl. |
Candice Rickelle Glover (kelahiran 22 November 1989) adalah seorang aktris dan penyanyi R&B Amerika yang memenangkan musim keduabelas American Idol. Candice Rickelle Glover (sinh ngày 22 tháng 11 năm 1989) là một ca sĩ R&B người Mỹ, quán quân của chương trình American Idol mùa 12. |
Sasha harusnya yang keduabelas. Sasha lẽ ra là người cuối cùng. |
Di Olimpiade Musim Panas 1906 pada cabang lompat tinggi, dia finis keduabelas. Tại Thế vận hội Mùa hè 1904, môn bóng đá lần thứ hai được tổ chức. |
Karyanya yang paling terkenal adalah satu set biografi dari 12 kaisar Romawi, mulai dari Julius Caesar sampai Domitian, yang berjudul De Vita Caesarum (bahasa Inggris: The Twelve Caesars atau "Duabelas Kaisar"). Công trình quan trọng nhất còn sót lại của ông là một chuỗi tiểu sử của liên tiếp 12 quốc trưởng La Mã, từ Julius Caesar đến Domitianus, tựa là "Tiểu sử 12 hoàng đế" (De Vita Caesarum). |
Istilah ”Gehenna” terdapat duabelas kali dalam Alkitab Yunani Kristen. 5 Chữ “Ghê-hen-na” xuất hiện 12 lần trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp. |
Puteri Yairus yang tinggal di daerah Galilea umurnya kira2 duabelas tahun; Yesus menghidupkannya kembali. Chúa Giê-su đã làm sống lại con gái của Giai-ru, ở Ga-li-lê; lúc đó khoảng 12 tuổi (Lu-ca 8:42, 54, 55). |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keduabelas trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.