kedokteran trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kedokteran trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kedokteran trong Tiếng Indonesia.
Từ kedokteran trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là y học, y khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kedokteran
y họcnoun (kajian atau praktik diagnosis, pengobatan, dan pencegahan penyakit) Jadi perubahan apa yang setara di bidang kedokteran? Vậy sự thay đổi tương đương trong y học thì như thế nào? |
y khoanoun Kau sepertinya terlalu muda untuk lulusan sekolah dokter. Bạn nhìn quá trẻ để có đi học y khoa. |
Xem thêm ví dụ
Saya ingin kamu pergi ke dokter lagi. Tôi muốn hỏi lại viên bác sĩ. |
Aku tak butuh obat, Dokter. Bác sĩ à, tôi không cần uống thuốc gì đâu. |
Namun, apakah Anda akan menyalahkan seorang dokter atas penyakit yang diderita seorang pasien, jika pasien itu sendiri yang lalai mengikuti petunjuk sang dokter? Nhưng bạn có đổ lỗi cho bác sĩ nếu một người ngã bệnh vì không uống thuốc theo toa của bác sĩ không? |
Aku akan membawa'mu ke dokter. Ta đưa nàng đi tìm đại phu. |
Kau juga harus wawancara sekolah kedokteran kan? Cậu còn phải đi phỏng vấn nữa mà. |
Meski kondisinya kritis dan beberapa dokter merasa bahwa untuk menyelamatkan nyawanya, ia perlu ditransfusi darah, staf medis ingin menghormati keinginannya. Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh. |
Jika Saudara mampir di rumah sakit, salah seorang dokter mungkin memberi tahu Saudara bahwa ada beberapa klinik di kamp yang mengobati penyakit ringan; sedangkan kasus darurat dan parah dilimpahkan ke rumah sakit. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
Sebuah majalah kedokteran melaporkan: ”Makin lebih banyak anak, bahkan anak kecil yang baru belajar berjalan, merasa takut akan ancaman bencana nuklir.” Một tờ báo y tế tường thuật: “Càng ngày càng có nhiều con trẻ, ngay cả những đứa còn bé, bị khiếp sợ vì mối đe dọa của sự thiêu hủy do vũ khí hạch tâm”. |
Dan pikiran dokter akan diri mereka saat itu sebagai orang-orang yang menolong para pasien, mereka tidak membahayakan pasien mereka. Và nó lan truyền rộng rãi tới cả quan niệm của các bác sĩ, những người giúp đỡ bệnh nhân. Họ nghĩ máy X-quang sẽ không có ảnh hưởng xấu. |
Setelah berkonsultasi dengan mentornya dari Universitas Virginia, Carl Trindle, ia berganti bidang studi dan kuliah di sekolah kedokteran pada University of North Carolina at Chapel Hill, meraih gelar Doctor of Medicine di sana pada tahun 1977. Sau khi tham khảo ý kiến của Carl Trindle, người bảo trợ của Collins ở Đại học Virginia, ông quyết định thay đổi chuyên ngành và ghi danh vào trường y thuộc Đại học North Carolina tại Chapel Hill, đến năm 1977 ông đậu bằng Tiến sĩ Y khoa (M. D.). |
Segera hubungi dokter jika ada bagian yang tertelan. Hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ ngay lập tức nếu trẻ nuốt phải các linh kiện nhỏ. |
Aku sudah berusaha keras untuk bertemu denganmu, Dokter. Tôi đã phải nếm mật nằm gai mới gặp được ông, bác sỹ. |
Begitulah kata dokter. Các bác sĩ đều bảo vậy đó. |
Sang Dokter Utama, Kristus Yesus, akan menggunakan nilai korban tebusannya ”untuk menyembuhkan bangsa-bangsa”. Vị Y sĩ Lớn là Giê-su sẽ dùng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của ngài “để chữa lành cho các dân” (Khải-huyền 22:1, 2; Ma-thi-ơ 20:28; I Giăng 2:1, 2). |
Sekarang, saya hadapi penyakit mental saya dengan menuruti saran para dokter yang merawat saya, berteman dengan orang lain, dan menangani masalah satu per satu, tidak khawatirkan yang belum terjadi.” Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”. |
Apa yang harus saya lakukan, Dokter? Tôi nên làm gì thưa bác sĩ? |
Dokter, aku takut. Tiến sĩ, tôi sợ lắm. |
Misalnya, dulu, dokter yakin bahwa pneumonia dapat disembuhkan dengan cara membelah seekor ayam hidup menjadi dua bagian dan menaruhnya di dada si pasien. Thí dụ, có một thời các bác sĩ tin rằng họ có thể chữa bệnh viêm phổi bằng cách cắt đôi một con gà còn sống và áp hai mảnh đó trên ngực bệnh nhân. |
Setelah pembunuhan Rosa si rambut hijau yang mendebarkan para dokter mengawetkannya dengan salep dan pasta bagi mayat. Sau khi Rosa tóc xanh xinh đẹp bị sát hạt, các bác sĩ bảo quản xác cô với thuốc mỡ và các chất lỏng chuyên dụng |
Jadi saat dokter terus mengoperasi dan menyusun tubuh saya kembali, saya belajar teori terbang dan pada akhirnya dan secara luar biasa, saya lulus tes kesehatan dan mendapat lampu hijau untuk terbang. Trong khi các bác sỹ tiếp tục phẫu thuật điều chỉnh lại cơ thể tôi, |
Kemajuan dalam dunia kedokteran dan lebih tersedianya pelayanan kesehatan memiliki andil dalam kenaikan jumlah penduduk. Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số. |
Anda mendapatkan izin membawa obat Anda ke pasaran hanya dengan data yang menunjukkan itu lebih baik daripada tidak sama sekali, yang tak berguna untuk dokter seperti saya yang berusaha mengambil keputusan. Và bạn có thể nhận được giấy phép để mang thuốc ra thị trường với những thông tin cho thấy thà có còn hơn không, mà vô dụng đối với một bác sĩ như tôi khi phải đưa ra quyết định. |
Tidak ada dokter jaga, dan semua perawat pergi ke sebuah pesta. Không một bác sĩ nào trực ở đó còn tất cả các y tá đều đã đi ăn tiệc. |
Para dokter ini bermaksud baik, beberapa menjadi sahabat baik saya. Đó đều là những bác sĩ tốt, một số họ thậm chí còn trở thành những người bạn rất thân thiết với chúng tôi. |
Dokter mengatakan bahwa dia harus keluar dari tempat tidur pada waktunya untuk memiliki dia makan malam Natal. Bác sĩ bảo rằng con bé có thể rời khỏi giường để ăn mừng giáng sinh. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kedokteran trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.