kecoa trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kecoa trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kecoa trong Tiếng Indonesia.
Từ kecoa trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là gián, con gián. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kecoa
giánnoun Meskipun kau meledakkan sebuah rumah selalu ada beberapa kecoa yang hidup. Nhưng nếu bạn có phá hủy cả ngôi nhà, vẫn còn sót lại những con gián. |
con giánnoun Meskipun kau meledakkan sebuah rumah selalu ada beberapa kecoa yang hidup. Nhưng nếu bạn có phá hủy cả ngôi nhà, vẫn còn sót lại những con gián. |
Xem thêm ví dụ
Makhluk yang cantik ini adalah kecoa Asia. Những con vật đáng yêu này là loài gián châu Á. |
Kecoa, seperti diketahui oleh semua orang yang mencoba memberantasnya, menjadi sangat kebal terhadap racun yang kita gunakan. Và gián, ai đã tìm cách tống khứ chúng đều biết đấy, thật sự đã miễn dịch với tất cả các loại độc dược mà chúng ta sử dụng. |
Kudengar mereka memasukkan kecoa kedalam penginapan. Tớ nghe thấy họ nhốt Gián trong hộp. |
Turunkan bendera kalian, kecoa! Strike your colors, you bloomin ' cockroaches! |
Tapi kecoa kecil ini, dia bukan salah satu dari kita Chỉ trừ thằng sâu bọ này, nó không phải phe ta |
Kecoa sialan. Con gián chúa chết tiệt. |
Meskipun kau meledakkan sebuah rumah selalu ada beberapa kecoa yang hidup. Nhưng nếu bạn có phá hủy cả ngôi nhà, vẫn còn sót lại những con gián. |
Kecoa pun menolak makan di sini! Gián còn chả thèm ăn ở đây! |
Sebagai contoh, kompleks multienzim piruvat dehidrogenase pada persimpangan glikolisis dan siklus asam sitrat membutuhkan lima kofaktor organik dan satu ion logam: tiamina pirofosfat (TPP) yang terikat lemah, lipoamida dan flavin adenina dinukleotida (FAD) yang terikat secara kovalen, dan kosubstrat nikotinamida adenina dinukleotida (NAD+) dan koenzim A (CoA), serta sebuah ion logam (Mg2+). Ví dụ, phức hợp đa enzyme pyruvate dehydrogenase ở đường giao nhau của glycolysis và chu trình acid citric yêu cầu 5 cofactor hữu cơ và một ion kim loại: liên kết lỏng lẻo thiamine pyrophosphate (TPP), lipoamide liên kết cộng hóa trị và flavin adenine dinucleotide (FAD) và Các chất đồng phân nicotinamide adenine dinucleotide (NAD +) và coenzyme A (CoA), và một ion kim loại (Mg2+). |
Malam itu, Sonny Boy dan keluarganya mengubah hidup saya selamanya, karena saat tiba waktunya tidur, kami berbaring di atas pelat beton seukuran setengah kamar tidur saya, dimana saya, Sonny Boy, dan anggota keluarganya yang lain, kami bertujuh berbaring berdampingan dikelilingi aroma bau sampah dan kecoa yang merayap di mana-mana. Chính buổi tối ở cùng với cả nhà Sonny Boy đã thay đổi tôi mãi mãi, vì khi đến giờ đi ngủ, chúng tôi chỉ nằm trên nền bê tông nhỏ như vầy, bằng nửa phòng ngủ của tôi tôi, Sonny Boy, và người nhà cậu ấy, 7 người nằm thành đường thẳng dài thế này, xung quanh chúng tôi toàn là mùi rác và gián bò khắp nơi. |
Turunkan bendera kalian, kecoa! Strike your colors, you bloomin'cockroaches! |
Sementara ia awalnya digunakan untuk mencintai kenakalan dan menyebabkan kerusakan seperti kecoa lain, tapi ia telah berkembang menjadi lebih santai dalam episode kemudian, meskipun ia masih bergaul dengan Joey dan Dee Dee dan menyebabkan kekacauan umum seperti yang selalu dia dilakukan. Mặc dù lúc đầu anh yêu thích cuộc tình ác độc giống như anh trai, nhưng anh vẫn trở nên thoải mái hơn trong những tập phim sau đó, mặc dù anh vẫn rất thích đi chơi với Joey và Dee Dee và gây ra những cơn thịnh nộ như anh đã từng làm. |
Jadi saya harap Anda menganggap hal ini menarik -- saya tertarik akan hal-hal seperti itu, saya akui -- bagi saya ini adalah -- kecoa Richard. Vì vậy tôi hy vọng bạn sẽ thấy nó vừa hấp dẫn tôi bị hấp dẫn bởi những thứ giống vậy, phải thừa nhận điều này- với tôi đây là những con gián của Richard. |
Atau itu adalah suara yang diperbesar dari pembakaran sinapsis dalam otak seekor kecoa? Hay nó là âm thanh khuếch đại của một vụ bắn ra các khớp thần kinh trong não bộ của một con gián? |
Seekor kecoa merangkak di lantai rumah tetanggaku seperti bunyi marching-band tengah berparade di tengah rumahku. Một con gián bò trên sàn nhà hàng xóm giống như một cuộc diễu hành xuyên qua nhà tôi. |
Selain itu, para pakar mengaitkan peningkatan tajam penyakit asma belum lama ini, khususnya di kalangan anak-anak, dengan alergi terhadap kecoa. Ngoài ra, các chuyên gia cũng liên kết sự bùng phát gần đây của bệnh suyễn, đặc biệt là ở trẻ em, với chứng dị ứng gián. |
Ya, terlalu banyak kecoa sialan di kota ini. về việc thành phố này có quá nhiều gián. |
Dan yang Anda lihat di sini adalah kotak umpan dengan sekumpulan -- seperti kecoa laut -- ada isopoda di sekelilingnya. Và những gì bạn đang nhìn thấy ở đây là hộp mồi với một bầy -- giống như là gián đại dương -- có đầy động vật đẳng túc trong hộp. |
Meskipun kekacauan besar berkali-kali dirasakan (yang disebabkan oleh kecoa), Oggy telah mengembangkan sejenis hubungan cinta-benci dengan mereka, setelah tinggal bersama mereka untuk waktu yang lama. Mặc dù sự tàn phá liên tục do gián gây ra, nhưng Oggy đã phát triển một loại mối quan hệ yêu-ghét với họ, đã sống với họ trong một thời gian dài. |
Ya, visi Joshua menghantarkan kita pada kecoa, simbol Abaddon. Linh cảm của Joshua đã dẫn chúng ta đến biểu tượng con gián của ABADDON. |
Tinggal tunggu siapa kecoa yang menggantikannya. Bây giờ lãnh địa này bị bỏ hoang, để xem kẻ nào sẽ tập hợp bọn sâu bọ lại. |
Teman, pertanyaanmu sama, tentang kecoa. Ông anh này, tốt hơn nên hỏi em về lũ gián ấy. |
Kecoa muncul di mana-mana. Gián xuất hiện khắp mọi nơi. |
Setiap dinding, lampu, dan kecoa. Mọi bức tường, mọi cái bóng đèn, mọi con gián ở đây. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kecoa trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.