कदम trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ कदम trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कदम trong Tiếng Ấn Độ.

Từ कदम trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bước, cách đi, dáng đi, bước đi, bước chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ कदम

bước

(step)

cách đi

(tread)

dáng đi

(step)

bước đi

(step)

bước chân

(step)

Xem thêm ví dụ

आपके Google Ads और Salesforce खाते के लिंक होने पर आपको चुनना होगा कि कन्वर्ज़न के लिए––खरीदारी में दिलचस्पी (लीड) की स्थितियां और अवसर की अवस्थाएं––जैसे Salesforce के ज़रूरी कदमों में से किसकी निगरानी की जाए.
Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi.
लेकिन कोई भी कदम उठाने से पहले माता-पिताओं को सोच लेना चाहिए कि इसके बारे में यहोवा कैसा महसूस करेगा।
Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ.
यीशु के नक्शे-कदम पर चलने के लिए हमें पवित्र शक्ति की ज़रूरत क्यों है?
Tại sao chúng ta cần thánh linh để noi gương Chúa Giê-su?
अगर नहीं, तो आप बपतिस्मा रहित प्रकाशक बनने के लिए कदम उठा सकते हैं।
Nếu chưa, có thể bạn muốn cố gắng trở thành người công bố chưa báp têm.
जब से हिटलर के सैनिकों ने ऑस्ट्रिया में कदम रखा, तब से यहोवा के साक्षियों को छिप-छिपकर सभाएँ चलानी पड़ती थीं और प्रचार करना पड़ता था।
Từ ngày quân Hitler đặt chân lên nước Áo, các buổi họp và hoạt động rao giảng của Nhân Chứng Giê-hô-va bị buộc phải tổ chức bí mật.
समर्पण और बपतिस्मा, मसीहियों के लिए निहायत ज़रूरी कदम हैं जिससे उन्हें यहोवा की आशीष मिलती है।
Đối với tín đồ Đấng Christ, sự dâng mình và báp têm là những bước cần thiết để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va.
लेकिन इसके विपरीत यहोवा के साक्षी, यीशु और उसके पहली सदी के चेलों के नक्शे-कदम पर चलने की कोशिश करते हैं।
Ngược lại, Nhân Chứng Giê-hô-va nỗ lực noi gương Chúa Giê-su và các môn đồ thời ban đầu.
यहोवा चाहता है कि आप फौरन यह कदम उठाएँ, इससे पहले की देर हो जाए।—प्रकाशितवाक्य 18:4.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời muốn bạn làm thế trước khi quá muộn.—Khải huyền 18:4.
अगर हाँ, तो अभी से कदम उठाइए।
Nếu có, hãy tiến hành những bước thực tế ngay bây giờ để đạt được mục tiêu đó.
अगर हमें लगता है कि हम परमेश्वर के प्रेम से दूर होते जा रहे हैं, तो हम मामले को सुधारने के लिए कदम उठा सकते हैं
Nếu cảm thấy có sự phân rẽ trong tình yêu thương của khỏi Đức Chúa Trời, chúng ta có thể chấn chỉnh vấn đề
कॉपीराइट का मालिक ये कदम उठा सकता है:
Chủ sở hữu bản quyền có thể thực hiện một số hành động như sau:
सो उन्होंने अपने आठ बच्चों को साक्षियों द्वारा निकाली जानेवाली किताबें पढ़ने के लिए प्रोत्साहित किया और हम बच्चों में से जिसने भी बाइबल सच्चाई के लिए कदम उठाया, उसका उन्होंने हमेशा साथ दिया।
Vì thế cha mẹ khuyến khích tám người con đọc ấn phẩm do Nhân Chứng xuất bản, và cha mẹ ủng hộ những người con nào quyết định theo lẽ thật Kinh Thánh.
यकीन मानिए कि प्राचीन हर कदम पर आपका साथ देंगे और आपको दिलासा देंगे।—यशायाह 32:1, 2.
Hãy an tâm là các trưởng lão sẽ an ủi và hỗ trợ anh chị từng bước một trên con đường trở về.—Ê-sai 32:1, 2.
अगर मीडिया की गलत रिपोर्ट हमारे बारे में ऐसी गलत धारणा पैदा करती है जो हमारे प्रचार काम में रुकावट डालती है, तो वॉच टावर सोसाइटी के ब्रांच ऑफिस के ज़िम्मेदार भाई किसी उचित माध्यम का इस्तेमाल करके सच्चाई की रक्षा करने के लिए कदम उठा सकते हैं।
Nếu lời tường thuật tiêu cực của báo chí khiến cho người ta có thành kiến và cản trở công việc rao giảng của chúng ta, thì đại diện của văn phòng chi nhánh Hội Tháp Canh có thể chủ động bênh vực lẽ thật qua những phương tiện thích hợp.
जिन लोगों का अब तक बपतिस्मा नहीं हुआ है, उन्हें यह कदम उठाने में कौन-सी बात मदद देगी?
Điều gì có thể giúp một số người nào đó chưa chịu báp têm?
इससे पहले कि मैं आपको बताऊं कि यह क्यों नहीं है, मै कुछ बात करूंगा उस बारे मे जिसको मैं दूसरा कदम कह रहा हूं.
Trước khi tôi giải thích tại sao ko fải, tôi muốn nói một chút về cái tôi gọi là buớc 2.
हम क्या कारगर कदम उठा सकते हैं ताकि हम पापी शरीर की इच्छाओं का विरोध कर सकें?
Có những bước thiết thực nào có thể giúp chúng ta kháng cự sức lôi cuốn của xác thịt tội lỗi không?
यदि दोनों प्रश्नों का उत्तर है हाँ, तो इसके बाद आप जो क़दम उठाते हैं वे स्थानीय प्रथा पर निर्भर करते हुए भिन्न होंगे।
Nếu bạn trả lời có cho cả hai câu hỏi trên, thì bước kế tiếp bạn phải làm sẽ tùy thuộc vào phong tục địa phương.
दूसरा कदम: ग्राहकों से जुड़ें
Bước 2: Tương tác với khách hàng
सब जैसे मेरे कदमों में पडा हो।
Mọi thứ đều ở dưới chân của tôi.
स्कूल अधिकारियों के पास हक़ होता है कि सभी विद्यार्थियों की भलाई के लिए कोई कदम उठाए।
Các viên chức hữu trách của nhà trường có quyền hành động vì lợi ích của toàn thể học sinh.
(रोमियों १३:१२, १४) यानी यीशु के नक्शे-कदम पर चलते रहने से हम दिखाएँगे कि हम इस वक्त जागे हुए और सावधान हैं। इस तरह आध्यात्मिक रूप से जागते और सावधान रहने से हमें उस वक्त ईश्वरीय सुरक्षा मिलेगी जब इस दुनिया और व्यवस्था का नाश होगा।—१ पतरस २:२१.
Bằng cách theo sát bước chân Chúa Giê-su, chúng ta sẽ chứng tỏ mình có ý thức về thời kỳ này, và nhờ cảnh giác về thiêng liêng mà chúng ta được Đức Chúa Trời che chở khi hệ thống mọi sự gian ác này chấm dứt (1 Phi-e-rơ 2:21).
इस तरह के संगीत के बारे में जानने से, साथ ही पियानो सीखने से मुझे लगता है मानो मैंने एक अलग और निराली दुनिया में कदम रखा हो।” (g11-E 11)
Việc tìm hiểu về nhạc cổ điển và học chơi đàn dương cầm đã giúp tôi khám phá một lĩnh vực mới!”.
(1 पतरस 3:21) इन सारे कदमों पर गहराई से सोचने से हमें यह याद रखने में मदद मिलेगी कि हमें अपने समर्पण के मुताबिक जीने और स्थिर हृदय से यहोवा की सेवा करने के लिए लगातार कोशिश करने की ज़रूरत है।
(1 Phi-e-rơ 3:21) Suy ngẫm về những bước này sẽ giúp chúng ta tiếp tục chú trọng đến việc cần phải cố gắng không ngừng để sống đúng với sự dâng mình và tiếp tục phụng sự Đức Giê-hô-va với tấm lòng vững chắc.
आपने इनके जैसा कोई दूसरा कदम सेट अप किया है या नहीं इसके आधार पर सही कदम चुनें :
Chọn các bước phù hợp với bạn, tùy thuộc vào việc bạn đã thiết lập bước thứ hai khác chưa, ví dụ:

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कदम trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.