kawasan kumuh trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kawasan kumuh trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kawasan kumuh trong Tiếng Indonesia.
Từ kawasan kumuh trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là khu ổ chuột, Khu ổ chuột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kawasan kumuh
khu ổ chuột
semua kota di negara berkembang mempunyai masalah kawasan kumuh yang besar. tất cả các thành phố ở nước đang phát triển có một vấn đề lớn với các khu ổ chuột. |
Khu ổ chuột
semua kota di negara berkembang mempunyai masalah kawasan kumuh yang besar. tất cả các thành phố ở nước đang phát triển có một vấn đề lớn với các khu ổ chuột. |
Xem thêm ví dụ
Tidak ada yang hidup dalam kawasan kumuh atau mengenakan kain compang-camping atau tunawisma. Không ai sống trong căn chòi lụp xụp bẩn thỉu hoặc mặc quần áo rách rưới hoặc không nhà không cửa. |
Apa yang akan terjadi pada keadaan tanpa rumah, kawasan kumuh, dan lingkungan yang buruk? Điều gì sẽ xảy ra cho nạn vô gia cư, các nhà lụp sụp và những khu xóm đầy đẫy tội ác? |
Katakan, bagaimana, eh, kawasan kumuh Brasil memperlakukanmu? Mấy người nghèo khổ ở Brazil đối xử với em thế nào? |
Mereka mungkin terpaksa tidur di kolong jembatan atau tinggal di kawasan kumuh. Nhiều người phải tạm cư trong các khu nhà ổ chuột, lụp xụp. |
MASA LALU SAYA: Saya dibesarkan di kawasan kumuh di Americana, São Paulo. ĐỜI SỐNG TRƯỚC ĐÂY: Tôi lớn lên trong khu ổ chuột ở Americana, thành phố São Paulo. |
Karena kepemilikan tanah oleh swasta dan harga tanah yang tinggi, semua kota di negara berkembang mempunyai masalah kawasan kumuh yang besar. Do bởi các tài sản đất đai tư nhân và giá đất cao, tất cả các thành phố ở nước đang phát triển có một vấn đề lớn với các khu ổ chuột. |
Untuk mempersiapkan perannya, Dev "pergi bersama dengan Boyle sembari mengikuti pengarahan untuk lokasi pengambilan gambar", tempat ia dapat mengamati kawasan kumuh Dharavi. Để chuẩn bị cho vai diễn sắp tới, Patel phải theo Boyle đi thị sát địa điểm quay, nơi anh có thể tự mình quan sát khu ổ chuột Dharavi của Mumbai. |
Baru-baru ini, seorang wanita yang tinggal di suatu kawasan kumuh menggendong ketiga anaknya di dadanya seraya ia berdiri menantang kereta api yang sedang melaju. Mới đây, một phụ nữ sống trong một khu ổ chuột đã ôm ba đứa con ra đứng trước một chiếc xe lửa đang lao tới. |
Rencana ini meliputi pelanskapan ulang lahan Capitol dan Mall, pembangunan gedung dan monumen federal yang baru, penggusuran kawasan kumuh, dan pendirian sistem taman kota yang baru. Dự án đã tái phối trí quang cảnh khu vực đồi Capitol và Nation Mall, xây dựng các tòa nhà liên bang và đài tưởng niệm, san bằng các nhà ổ chuột, cũng như thiết lập một hệ thống công viên thành phố mới. |
Di berbagai kawasan kumuh, khususnya di negara-negara miskin, penduduk tinggal di kawasan yang sangat berdekatan sehingga sangat sulit untuk dilewati kendaraan seperti ambulans dan pemadam kebakaran. Trong khu nhà ổ chuột, đặc biệt là ở các nước nghèo, nhiều người sống trong con hẻm phố rất hẹp không cho phép xe (như xe cứu thương và xe cứu hỏa) có thể đi qua. |
Pada awal abad ke-20, visi L'Enfant berupa ibu kota dengan taman terbuka dan monumen nasional besar rusak akibat kawasan kumuh dan bangunan-bangunan yang didirikan sembarangan, termasuk stasiun kereta api di National Mall. Sang đầu thế kỷ XX, viễn cảnh của L'Enfant về một thủ đô có những công viên mở và đài tưởng niệm quốc gia lớn đã bị những căn nhà ổ chuột và các tòa nhà mọc ngang nhiên làm hoen ố, trong đó có trạm xe lửa trên National Mall (Khu dạo chơi Quốc gia). |
Ia melanjutkan, ”Persis sebagaimana mereka mencari dengan saksama di kawasan kumuh kota besar dan negara-negara Dunia Ketiga untuk menobatkan orang-orang, mereka juga memproselitkan orang-orang kepada iman mereka di Foula yang terpencil.” Ông nói tiếp: “Y như họ đã tìm tòi kỹ lưỡng những người muốn cải đạo trong các khu nghèo cực và những nước thuộc Thế giới thứ ba, cũng vậy họ đã rao truyền đức tin họ tại đảo Foula hẻo lánh”. |
Sejak saat itu pula jumlah penduduk mulai berkurang dengan cepat karena perbaikan kawasan kumuh dan pengalihan kawasan perkebunan menjadi bangunan-bangunan modern yang dilakukan oleh Dewan Kota Manchester setelah Perang Dunia II, misalnya di Hattersley dan Langley. Từ đó, dân số bắt đầu giảm nhanh chóng, nguyên nhân là dọn dẹp khu ổ chuột và tăng cường xây dựng các khu nhà ở xã hội giãn dân của Hội đồng thành phố Manchester sau Chiến tranh thế giới thứ hai, như Hattersley và Langley. |
”Kalau Anda mengira bahwa yang bisa menjadi ’anak nakal’ hanyalah pemuda 17 tahun dari kelompok minoritas yang tinggal di kawasan kumuh dalam kota dan diasuh oleh ibu miskin yang bergantung pada bantuan pemerintah, Anda sudah ketinggalan berita,” tulis pengarang Scott Walter. Tác giả Scott Walter viết: “Nếu bạn nghĩ ‘trẻ vị thành niên phạm pháp’ chỉ là các thiếu niên 17 tuổi thuộc các cộng đồng thiểu số, sống trong các khu phức tạp với người mẹ nghèo khổ sống nhờ tiền trợ cấp, thì bạn đã không theo sát thời sự... |
Baru-baru ini, dalam sebuah acara di televisi Prancis, seorang jurnalis menyatakan, ”Saksi-Saksi Yehuwa sering mendatangi daerah pinggiran kota dan daerah kumuh —kawasan yang kadang-kadang diabaikan oleh dinas sosial, polisi, dan republik. Trong một chương trình truyền hình mới đây tại Pháp, một phóng viên nhận xét: “Nhân Chứng Giê-hô-va đi qua lại các khu vực ngoại ô và vùng nghèo khổ—những khu vực đôi lúc có vẻ đã bị cơ quan dịch vụ xã hội, công an, và chính quyền bỏ rơi. |
Namun kawasan ini juga memiliki populasi kumuh terbesar di dunia: 250 juta orang dengan perumahan berkualitas rendah, akses terbatas terhadap layanan dasar, dan berisiko terhadap bencana seperti banjir. Nhưng số dân sống tại các khu ổ chuột trong khu vực cũng cao nhất thế giới: 250 triệu người sống trong điều kiện nhà ở tồi tàn, thiếu các dịch vụ cấp thiết, và chịu nhiều rủi ro, ví dụ rủi ro lũ lụt. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kawasan kumuh trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.