kawa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kawa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kawa trong Tiếng Ba Lan.

Từ kawa trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cà phê, cà phê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kawa

cà phê

noun (kawowiec, drzewo lub krzew z rodziny marzanowatych Coffea;)

Czy mógłbym prosić kolejną kawę?
Cho tôi xin thêm một ít cà phê được không?

cà phê

noun

Czy mógłbym prosić kolejną kawę?
Cho tôi xin thêm một ít cà phê được không?

Xem thêm ví dụ

Chce pan kawy?
Có muốn chút cà phê không?
Miła pogawędka przy wyśmienitej kawie albo herbacie z całą pewnością uprzyjemnia życie.
Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống.
Ja poproszę Drwala i kawę.
Cho tôi thịt rừng và cà phê.
Nie od nędznej kawy.
Tất cả trừ cà phê.
Wasze kubeczki po kawie.
Cốc cà phê của 2 người ở căng-tin.
A na ten przykład kawę?
cà phê không?
Kiedy ich odwiedziłem pewnego poranka, Eleanor zeszła, nalała sobie kawy i usiadła, i tak sobie tam siedziała, rozmawiając mile z każdym z dzieci, które jedno po drugim schodziły na dół, sprawdzały listę, robiły sobie śniadanie, ponownie sprawdzały listę, wkładały naczynia do zmywarki, sprawdzały listę, robiły, co miały robić, dawały jeść psu i kotu, znowu sprawdzały listę, pakowały się, i szły do autobusu.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
To przecież tylko kawa, prawda?
Một ly cf thôi mà phải không?
Najbardziej zafascynowało mnie to, że sponsorowali przerwę na kawę na jednej z konferencji aparatu ścigania na początku tego roku.
Điều thú vị nhất tôi thấy là họ thực tế đã trả tiền cà phê ở hội nghị hành pháp đầu năm nay.
Uwielbiam kawę.
Tôi thích cà phê.
Nie spodobała mu się moja odpowiedź i ponownie nakazał mi napić się kawy.
Ông ấy không đếm xỉa gì đến câu trả lời của tôi, và một lần nữa, ông khuyên tôi phải uống cà phê.
Tyle dolewek kawy, ile zapragną.
Họ muốn được châm cà phê không giới hạn.
Zaparzylam kawy.
Em pha ít cà phê.
Mogę dostać tę kawę na wynos?
Matt, tôi mang cà phê về.
Nie powinnam pić kawy.
Đáng lẽ tôi không nên uống cà phê.
Więc, szampan dla pani i eh, zimna kawa dla mnie.
Champagne và cà-phê lạnh.
albo wypić kawę czy coś.
Không, anh ổn.
Tak czysty, że można czerpać z niego wodę na poranną kawę.
Nước ở đó rất sạch, anh có thể uống cafe mỗi sáng với nó.
Masz kawę?
Bà có cà phê không?
Gorąca kawa.
phê nóng.
Pistolety i kawa.
Súng lục và cà-phê.
Powiedziała swojej matce: „Mamo, od tej chwili kończę z kawą z mlekiem.
Em nói với mẹ em rằng: “Mẹ ơi, từ bây giờ mẹ đừng làm cà phê sữa cho con nữa nghe.
Wkładając kombinezon stajesz się niewidzialny, póki ktoś się na coś nie wkurzy: że zablokowałeś ruch śmieciarką, że zatrzymałeś się za blisko domu lub że pijesz kawę w ich barze. Podejdą, wyśmieją cię i powiedzą, że cię tu nie chcą.
Bạn mặc bộ đồng phục lao công, và bạn trở thành người vô hình cho đến khi một ai đó cảm thấy khó chịu với bạn vì bất cứ lý do gì ví dụ như chiếc xe tải của bạn làm cản trở giao thông, hay bạn nghỉ giải lao quá gần nhà của họ, hay việc bạn uống cà phê ở nơi mà họ dùng bữa, bọn họ sẽ đến và chỉ trích bạn, và nói với bạn rằng họ không muốn bạn ở gần họ.
Dostali 15 euro, włożyli do kieszeni, może kupili sobie kawę. Porównajcie to z grupami zachęconymi do prospołecznej postawy, które zjednoczył wspólny zakup i rozrywka.
là vì một nhóm dùng số tiền đó và mua một con ngựa kẹo rồi họ xúm lại và đập tan con ngựa kẹo để cho đống kẹo văng ra tứ tung rồi làm đủ trò khác một điều rất nhỏ nhặt, điên rồ nhưng hãy nghĩ đến những khác biệt đối với một nhóm không làm những thứ như vậy, họ đút túi 15 đô có lẽ họ sẽ mua cho họ một ly cà phê, hoặc là những nhóm trải nhiệm một hoạt động cộng đồng nơi mà họ có thể liên kết lại và cùng mua thứ gì đó và tham gia một hoạt động nhóm
Muszę podgrzać jej kawę...
Tôi chỉ cần hâm nóng cà phê của cô ấy.......

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kawa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.