kata sifat trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kata sifat trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kata sifat trong Tiếng Indonesia.
Từ kata sifat trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tính từ, có tính chất tính từ, hình dung từ, Tính từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kata sifat
tính từnoun Baca kalimat pertama dan beritahu saya semua kata " sifat " nya. Hãy đọc câu đầu tiên và cho cô biết đâu là tính từ. |
có tính chất tính từadjective |
hình dung từnoun |
Tính từ
Baca kalimat pertama dan beritahu saya semua kata " sifat " nya. Hãy đọc câu đầu tiên và cho cô biết đâu là tính từ. |
Xem thêm ví dụ
"Commercial" dulu adalah kata sifat dan sekarang kata benda. “Commercial” từng là một tính từ và giờ nó là danh từ. |
Dan, kemungkinan besar kata-kata yang di kiri-kanannya adalah kata sifat, seperti ”besar”, ”kecil”, ”tua”, atau ”baru”. Và rất có thể chữ kế cạnh là tính từ, chẳng hạn như “big” (to), “small” (nhỏ), “old” (cũ) hay “new” (mới). |
Bentuk kata sifatnya, pistos, hampir selalu diterjemahkan sebagai 'faithful' ('beriman'). Tân giám mục chọn cho mình châm ngôn:Faithful to the Gospel. |
Dalam bahasa Yunani klasik, kata sifat pra·ysʹ dapat diterapkan pada angin sepoi-sepoi atau suara yang lembut. Trong tiếng Hy-lạp cổ điển, tĩnh từ pra·ysʹ có thể ngụ ý nói đến một làn gió nhẹ hay giọng nói dịu dàng. |
Istilah atom berasal dari kata sifat Yunani Kuno atomos, yang berarti "tidak dapat dipecah". Các nguyên tử từ xuất phát từ tính từ atomos trong tiếng Hy Lạp cổ đại, có nghĩa là "không thể chia cắt được". |
Gunakan kata sifat dalam jumlah sedikit. Sử dụng tính từ một cách hạn chế. |
Dalam bahasa Yunani, kata sifat yang diterjemahkan menjadi ”sikap seperasaan” secara harfiah berarti ”menderita bersama”. Từ Hy Lạp được dịch là “đồng cảm” có nghĩa đen là “cùng chịu”. |
Memulai riset kata kunci dengan kata sifat. Bắt đầu nghiên cứu từ khóa của bạn bằng một tính từ. |
Pada batas tertentu, ini merupakan suatu karunia yang dapat dikatakan bersifat mukjizat. Theo ý nghĩa đó, sự ban cho này cũng có thể được gọi là phép lạ. |
Neonatal hanya sebuah kata sifat, kata sifat yang berarti anak yang berusia kurang dari satu bulan. Sơ sinh chỉ đơn giản là một tính từ, một tính từ mà nghĩa của nó là dưới một tháng tuổi. |
Kata sifat bahasa Yunani aionios tidak secara pokok menyatakan jangka waktu tetapi kualitas. Tĩnh tự Hy Lạp aionios căn bản không biểu thị khoảng thời gian mà biểu hiện phẩm chất. |
Anda juga bisa merubah kata sifat menjadi kata benda. Bạn cũng có thể chuyển tính từ thành danh từ. |
Hari ini kita akan memberi tanda pada kata " sifat ". Hôm nay chúng ta sẽ đánh dấu tính từ |
Laba- laba itu melalui seluruh huruf dengan kata sifat dan kata benda yang serupa. Con nhện này lần lượt bò khắp bảng chữ cái tìm những tính từ và danh từ giống nhau |
Apakah hal-hal yang kita katakan bersifat membina? Nếu vậy, lời nói chúng ta có xây dựng không? |
Suatu pertunjukkan kata sifat Yang hebat dari Poe sendiri. Ngài Poe vĩ đại đang trút cơn giận đây. |
Siapa yang mau memberitahu mana kata " sifat " nya? Ai nói cho cô biết đâu là tính từ? |
Dalam beberapa terjemahan Alkitab, adalah kata sifat pra·ysʹ yang diterjemahkan ”lembut”, ”halus”, ”lemah lembut”, dan ”ramah”. Trong một số bản dịch Kinh-thánh, tĩnh từ pra·ysʹ được dịch ra là “hiền hậu”, “mềm mại”, “nhu mì” và “dịu dàng”. |
Tetapi The Watchtower terbitan 15 Maret 1951, setuju menggunakan kata sifat ’benar’ dan ’palsu’ sehubungan dengan agama. Nhưng tạp chí Tháp Canh (Anh-ngữ), số ra ngày 15-3-1951, chấp thuận việc dùng chữ tôn giáo kèm theo tĩnh từ ‘thật’ và ‘giả’. |
Baca kalimat pertama dan beritahu mana kata " sifat " nya. Đọc câu đầu tiên và chỉ ra đâu là tính từ. |
Baca kalimat pertama dan beritahu saya semua kata " sifat " nya. Hãy đọc câu đầu tiên và cho cô biết đâu là tính từ. |
(2 Samuel 22:26, NW) Kata sifat bahasa Ibrani cha·sidhʹ inilah yang berarti ”orang yang loyal”, atau ”seorang yang berbelas kasihan”. Trong tiếng Hê-bơ-rơ tỉnh từ cha·sidhʹ bao hàm ý nghĩa “người trung thành” hoặc “người có sự nhân từ đầy yêu thương” (Thi-thiên 18:25, NW, phụ chú cuối trang). |
Asal mula kata tersebut sama dengan asal usul kata sifat μάκρος (mákros), yang bermakna "panjang" atau "tinggi" dalam bahasa Yunani Kuno. Nó có cùng gốc như tính từ μακρός (makros), nghĩa là "dài" hoặc "cao" trong tiếng Hy Lạp cổ đại. |
Dalam bahasa sastra, istilah ini merujuk pada representasi naturalistik kehidupan nyata, terkadang digunakan sebagai kata sifat, seperti di dalam drama dengan dialog "potongan kehidupan". Theo cách nói của sân khấu, thuật ngữ của cuộc sống đề cập đến một đại diện tự nhiên của cuộc sống thực , đôi khi được sử dụng như một tính từ, như trong "một vở kịch với" cuộc đối thoại của cuộc sống ". |
(Kejadian 20:13; 21:23) Dalam Kitab-Kitab Yunani, ”loyalitas” mengandung gagasan kekudusan dan hormat, yang dinyatakan dalam kata benda ho·si·oʹtes dan kata sifat hoʹsi·os. Trong Kinh-thánh phần tiếng Hy-lạp, “sự trung thành” bao hàm sự thánh khiết và tôn kính, và được miêu tả bằng danh từ ho·si·oʹtes và tĩnh từ hoʹsi·os. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kata sifat trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.