kata kerja trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kata kerja trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kata kerja trong Tiếng Indonesia.

Từ kata kerja trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là động từ, 動詞. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kata kerja

động từ

noun

Saran saya menggunakan tiga kata kerja tindakan: menghargai, berkomunikasi, dan merenungkan.
Những đề nghị của tôi sử dụng ba động từ: biết ơn, truyền đạt và ngẫm nghĩ.

動詞

noun

Xem thêm ví dụ

Dalam Yohanes 1:1 kata benda kedua (the·osʹ), predikatnya, sebelum kata kerjanya—“dan [the·osʹ] adalah Firman itu.”
Nơi Giăng 1:1 danh từ thứ hai (the·osʹ) là thuộc từ đi trước động từ: “và [the·osʹ] là Ngôi Lời”.
Penggunaan kata kerja ’menjadi’ di sini mempunyai nilai yang harus dianggap serius sepenuhnya dan secara aksara.
Động từ “là” phải được hiểu theo nghĩa đen, mạnh mẽ và đầy đủ của nó.
Kata kerja yang sama juga Yesus gunakan saat dia bernubuat tentang kehancuran Yerusalem. —Luk 19:41.
Động từ này cũng được dùng trong dịp Chúa Giê-su báo trước về sự hủy diệt sắp đến của thành Giê-ru-sa-lem (Lu 19:41).
Sebagai kata kerja, "pengisian ulang" berarti menayangkan iklan ke inventaris ini.
Khi là động từ, "chèn lấp" có nghĩa là phân phát quảng cáo đến khoảng không quảng cáo này.
13 Kata kerja Ibrani yang diterjemahkan ”mengingat” menyiratkan lebih daripada sekadar mengenang kembali hal-hal yang telah berlalu.
13 Động từ Hê-bơ-rơ được dịch là “Ta sẽ... nhớ” không chỉ có nghĩa là nhớ lại quá khứ.
10 Petrus secara istimewa menggunakan kata kerja Yunani ho·pliʹsa·sthe, yang berarti ’mempersenjatai diri sebagai prajurit’.
10 Phi-e-rơ đặc biệt dùng động từ Hy Lạp ho·pliʹsa·sthe, nghĩa là “mang khí giới để làm lính trận”.
Namun, kata kerja yang sama bisa juga berarti ”memaksudkan”.
Từ Hy Lạp e·stin ́ là một dạng của động từ “là”, nhưng nó cũng có nghĩa “biểu hiện”.
Kata Ibrani sar, yang diterjemahkan ”pangeran”, ada hubungannya dengan kata kerja yang berarti ”menjalankan kekuasaan”.
Từ Hê-bơ-rơ sar dịch ra là “vua” có liên hệ với một động từ mang nghĩa “cầm quyền cai trị”.
Kata kerjanya ialah ha·mar·taʹno, yang pada dasarnya berarti ”tidak kena pada sasaran.”
Động từ liên hệ là ha·mar·ta ́no, vốn có nghĩa là “trật mục tiêu” (Rô-ma 3:9, Ref.
Kata ”membaptis” berasal dari kata kerja Yunani baʹpto, yang artinya ”mencelup”.
Từ “báp têm” có gốc từ động từ Hy Lạp baʹpto, có nghĩa là “nhúng vào”.
Apa makna kata-kata kerja Ibrani yang diterjemahkan sebagai ”terus mendengarkan” dan ”mencapai” di Ulangan 28:2?
Các động từ Hê-bơ-rơ được dịch ra là “tiếp tục nghe theo” và “giáng xuống” nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 28:2 có nghĩa gì?
Kata kerja HWH: ”menjadi”
Động từ HWH: “trở thành”
Dalam kisah ini, kata kerja ”bergegas” keluar empat kali sehubungan dengan Abigail.
Trong lời tường thuật, chúng ta thấy có bốn lần người phụ nữ này đã hành động nhanh chóng.
Bahkan katapekerjaan”, kata seorang penulis, ”adalah, sebagaimana selalu terjadi, sebuah kata yang dapat membangkitkan emosi”.
Ngay cả từviệc làm” theo lời một nhà văn “là một từ luôn luôn khơi dậy cảm xúc mãnh liệt”.
Tetapi, dalam bahasa Yunani aslinya, kata kerja itu menunjukkan kegiatan yang terus-menerus.
Tuy nhiên, trong nguyên ngữ tiếng Hy Lạp, dạng động từ này ám chỉ hành động tiếp diễn.
Dalam tulisannya, ia sering menggunakan kata kerja Yunani yang kadang diterjemahkan ”memperlihatkan iman” dalam bahasa Indonesia.
Giăng đã sử dụng động từ Hy Lạp mà đôi lúc được dịch là “thể hiện đức tin”, và ông dùng từ này nhiều hơn bất cứ người nào khác viết Kinh Thánh.
Dalam Kitab-Kitab Yunani Kristen, gagasan-gagasan lain apa yang disampaikan oleh kata kerja yang diterjemahkan ”mempunyai pengertian”?
Trong Kinh-thánh phần tiếng Hy-lạp động từ «có sự thông sáng» chuyển đạt ý tưởng nào khác nữa?
Ungkapan ’menangis’ berasal dari kata kerja Yunani (da·kryʹo) yang berarti ”mencucurkan air mata, menangis dengan senyap”.
Động từ Hy Lạp (da·kryʹo) được dịch là “khóc” có nghĩa là “rơi lệ, khóc thầm”.
Sesungguhnya dalam bahasa Yunani istilah ’melemparkan ke dalam Tartarus’ hanya terdiri dari satu kata, kata kerja, tar·ta·roʹo.
Thật ra, thành ngữ ‘quăng vào vực sâu [Tartarus]’ trong tiếng Hy Lạp được diễn tả bởi chỉ một chữ duy nhất, một động từ, tar·ta·roʹo.
Kata 'Flehmen' ini berasal dari kata kerja dalam bahasa Jerman flehmen, artinya "memperlihatkan gigi bagian atas".
Từ ngữ khởi nguồn theo động từ tiếng Đức flehmen, trần răng hàm trên.
Hampir semua kata dalam bahasa Inggris bisa dirubah menjadi kata kerja.
Hầu như bất cứ từ nào trong tiếng Anh cũng có thể được động từ hóa.
Maksud saya, kita menggunakan TiVo sebagai kata kerja
Ý tôi là, chúng ta dùng TiVo như là động từ
Bentuk kata kerja ini menyiratkan bahwa kata-kata Yesus memberikan kesan yang lama kepada kumpulan orang itu.
Động từ ở thì tiếp diễn cho thấy lời nói của ngài có sức tác động lâu dài trên đoàn dân.
Kata benda Yunani yang diterjemahkan ”kedudukan tinggi”, hy·pe·ro·kheʹ, berkaitan dengan kata kerja hy·pe·reʹkho.
Danh từ Hy-lạp hy.per.ro.khe’ dịch ra là “bậc cầm quyền” có cùng một gốc với động từ hy.pe.re’kho.
Yang menarik, kata kerja Yunani yang Paulus gunakan di sini berasal dari kata untuk ”buku-buku jari”.
Điều đáng chú ý là động từ Hy Lạp Phao-lô dùng ở đây ra từ chữ gốc có nghĩa là “khớp ngón tay”.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kata kerja trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.