kata benda trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kata benda trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kata benda trong Tiếng Indonesia.

Từ kata benda trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là danh từ, 名詞. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kata benda

danh từ

noun

Itu merangkup kata benda dan kata kerja.
Nó là một danh từ lẫn động từ.

名詞

noun

Xem thêm ví dụ

Kata ini juga bisa berfungsi sebagai kata benda.
Thuật ngữ này cũng có thể được sử dụng như một phần của hành động.
Beberapa kata benda selalu dalam bentuk jamaknya seperti pada kata, pantalones "celana (panjang)", tijeras "gunting".
Một số từ luôn luôn là số nhiều: pantalones "quần dài", tijeras "kéo".
Kata ini berasal dari kata benda (kho·re·gosʹ) yang secara harfiah berarti ”pemimpin suatu paduan suara”.
Chữ nầy đến từ một danh từ (kho.re.gos’) có nghĩa đen là “ông bầu của một gánh hát”.
Bahasa Venetia memiliki enam atau tujuh kasus kata benda dan empat bentuk konjugasi kata kerja (mirip bahasa Latin).
Tiếng Veneti có sáu hay bảy cách danh từ và bốn hình thức chia động từ (giống tiếng Latinh).
Para penulis Alkitab sering kali menerapkan kepada Allah kata benda bahasa Ibrani (ʽeʹzer) yang diterjemahkan ”penolong”.
Những người viết Kinh-thánh thường áp dụng cho Đức Chúa Trời danh từ Hê-bơ-rơ (ʽeʹzer), được dịch là Đấng “giúp đỡ”.
(Yohanes 1:42) ”Kefas” adalah kata benda umum yang artinya ”batu”, atau ”batu karang”.
“Sê-pha” là danh từ chung có nghĩa là “đá”.
Dalam Yohanes 1:1 kata benda kedua (the·osʹ), predikatnya, sebelum kata kerjanya—“dan [the·osʹ] adalah Firman itu.”
Nơi Giăng 1:1 danh từ thứ hai (the·osʹ) là thuộc từ đi trước động từ: “và [the·osʹ] là Ngôi Lời”.
Gwiyeo berarti kelucuan, dan "-un" adalah bentuk konjugasi yang merujuk pada kata benda.
Gwiyeo cũng có nghĩa là dễ thương, và "-un" (-운) là một hình thức chia động từ phải được thay đổi với mục đích sử dụng của .
19 Para rasul dalam pertanyaan mereka dan Yesus dalam jawabannya bisa jadi menggunakan kata benda bi·ʼahʹ ini.
19 Khi các sứ đồ đặt câu hỏi và khi Giê-su trả lời có thể họ đã dùng danh từ bi·ʼahʹ này.
"Commercial" dulu adalah kata sifat dan sekarang kata benda.
“Commercial” từng là một tính từ và giờ nó là danh từ.
Kata benda ini berasal dari sebuah kata yang digunakan untuk menyatakan dukacita karena penderitaan orang lain.
Danh từ này đến từ một từ được dùng để biểu lộ sự đau buồn khi thấy người khác đau khổ.
Jika orang itu merentangkan kedua tangannya, orang itu berkata, " Benda itu sebesar ini. "
Nếu một " người " dang rộng tay ra, " người " này nói, " Nó to chừng này. "
Vine berkata, ”Penggunaan [kata benda pra·yʹtes] pertama-tama dan terutama ditujukan terhadap Allah.
Vine nói: “Người ta trước hết bày tỏ [danh từ pra·yʹtes] đối với Đức Chúa Trời và nhất là đối với Ngài.
Itu merangkup kata benda dan kata kerja.
Nó là một danh từ lẫn động từ.
Kata benda Yunani yang diterjemahkan ”kehormatan” berarti ”harga, nilai, . . . respek”.
Từ Hy Lạp dịch là “quý trọng” có nghĩa là “giá cả, giá trị,... tôn trọng”.
Sebaliknya, ini menggunakan kata benda yang berkaitan, yaitu bi·ʼahʹ.
Thay vì thế, bản văn này dùng danh từ liên hệ bi·ʼahʹ.
Kata Yunani yang digunakan untuk menerjemahkan kata benda Ibrani gan, yang berarti ”taman,” ialah pa·raʹdei·sos.
Chữ Hy-lạp được dùng để dịch danh từ gan trong tiếng Hê-bơ-rơ, nghĩa là “vườn”, là pa.ra’dei.sos.
Kata benda Yunani yang diterjemahkan ”kedudukan tinggi”, hy·pe·ro·kheʹ, berkaitan dengan kata kerja hy·pe·reʹkho.
Danh từ Hy-lạp hy.per.ro.khe’ dịch ra là “bậc cầm quyền” có cùng một gốc với động từ hy.pe.re’kho.
Kata benda Ibrani yang diterjemahkan ’tunas’ memaksudkan ’sesuatu yang tumbuh, cabang muda, dahan’.
Từ Hê-bơ-rơ dịch là “chồi” ám chỉ ‘cái gì trổ ra, một mầm măng, một nhánh non’.
Anda juga bisa merubah kata sifat menjadi kata benda.
Bạn cũng có thể chuyển tính từ thành danh từ.
5. (a) Bagaimana kata benda bahasa Ibrani yang diterjemahkan ”penolong” sering kali digunakan oleh para penulis Alkitab?
5. a) Danh từ Hê-bơ-rơ dịch là “người giúp đỡ” thường được những người viết Kinh-thánh dùng như thế nào?
Mereka menghindari terjemahan langsung dari kata benda Ibrani neʹphesh (jiwa) pada beberapa ayat.
Các bản này chỉ tránh dịch thẳng danh từ Hê-bơ-rơ neʹphesh (linh hồn) trong một số câu Kinh-thánh.
Kata benda dalam bahasa Yunani untuk ”ketekunan” berarti ”kesanggupan untuk bertahan atau tegar menghadapi kesulitan”.
Từ Hy Lạp được dịch là “sự chịu đựng” có nghĩa là “khả năng chống chịu hoặc bám trụ được khi gặp gian nan”.
Laba- laba itu melalui seluruh huruf dengan kata sifat dan kata benda yang serupa.
Con nhện này lần lượt bò khắp bảng chữ cái tìm những tính từdanh từ giống nhau
Apa artinya kata benda Yunani yang diterjemahkan ”disiplin”, dan mengapa anak-anak membutuhkan disiplin semacam itu?
Danh từ Hy Lạp được dịch là “sự sửa-phạt” có nghĩa gì và tại sao con cái cần sự sửa phạt đó?

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kata benda trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.