kassa trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kassa trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kassa trong Tiếng Hà Lan.

Từ kassa trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là máy tính tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kassa

máy tính tiền

noun

Xem thêm ví dụ

Open de kassa.
Mở két ra!
Een van deze films, " North Country ", was in feite nogal een flop aan de kassa.
Một trong những phim đó, cụ thể là " North Country, " thực ra là một kiểu thảm họa phòng vé.
Dan moet je naar de kassa.
Cô cần tới nơi phát hành thẻ.
Abigail liep naar de kassa en pakte een paperback die ze daar had neergelegd.
Abigail bước tới máy thu tiền và nhặt lên một cuốn sách nàng giấu ở đó.
De keuze zou makkelijker zijn als ze al bij de kassa waren.
Họ sẽ dễ dàng quyết định mua nó hơn nếu nó đã có sẵn ở quày tính tiền.
Doe die kassa open, zei ik.
Mở quầy tính tiền ra.
In dat geval, zal hij wel te vinden zijn... ergens tussen de kassa en de tafels waar grof ingezet wordt.
Thế thì, cô sẽ tìm được ông ấy đang ở đâu đó giữa chỗ thu ngân và căn phòng Pai Gow với những cọc cao.
Zorg dat het aankoopproces wordt voltooid en verhoog het aantal conversies door uw klanten een gemakkelijk afrekenproces bij de kassa te bieden.
Hãy hoàn tất giao dịch bán hàng và tăng số lượt chuyển đổi bằng cách cung cấp trải nghiệm thanh toán chất lượng cao cho khách hàng của bạn.
En een enorme rij voor de kassa.
Và một hàng dài khủng để mua vé.
Geef me al het geld uit de kassa of ik laat je hoofd eruit zijn als die TV.
Đưa tất cả tiền trong ngăn ra đây, không thì cái đầu của ông sẽ như cái ti vi.
Ik probeerde te denken aan alle simpele, universele en kleine deugden waar we allemaal van houden, maar gewoon niet genoeg over praten -- zaken als obers en serveuses die je glas bijvullen zonder vragen, de eerste tafel zijn om opgeroepen te worden naar het buffet op een trouw, het dragen van warm ondergoed dat net uit de droogkast gekomen is, of wanneer kassiers net een nieuwe kassa openen in de supermarkt en jij de eerste bent in de rij -- zelfs al was je laatst in de andere rij, je verandert toch nog.
Tôi cố gắng nhắc nhở bản thân về những thứ đơn giản, phổ biến, niềm vui be bé mà tất cả mọi người đều yêu thích, nhưng chúng ta đã không nói đủ -- những thứ như là người phục vụ bàn tiếp nước thêm cho bạn mà không cần hỏi, bạn ngồi trong bàn đầu tiên được gọi lên vào buổi buffet tối tại đám cưới, hay là mặc đồ lót âm ấp vừa được lấy ra từ máy sấy, hoặc là khi thu ngân mở thêm 1 quầy tính tiền tại cửa hàng và bạn là người đầu tiên trong hàng mới đó -- ngay cả khi bạn là người cuối cùng của hàng khác, nhảy ào vào.
De kassa wordt roestig.
Tủ tiền cạn rồi.
Vraag de toehoorders bij het bespreken van par. 3 wat we zouden kunnen zeggen om in een van de volgende situaties een bijbels gesprek op gang te brengen: (1) als we voor een kassa in de rij staan; (2) als we met het openbaar vervoer reizen; (3) aan een van onze buren die in de tuin aan het werk is; (4) aan een collega op ons werk; en (5) aan een klasgenoot op school.
Khi thảo luận đoạn 3, hỏi cử tọa có thể nói gì để bắt đầu một cuộc thảo luận Kinh Thánh trong một số tình huống sau đây:(1) khi đang đứng đợi trả tiền ở quầy thu ngân, (2) khi dùng phương tiện chuyên chở công cộng, (3) với người láng giềng làm việc ở sân nhà, (4) với bạn đồng nghiệp nơi sở làm, (5) với bạn học.
Misschien als we hier allemaal mee beginnen, wordt het sociaal onacceptabel om ja tegen plastic te zeggen bij de kassa.
Có khi tất cả chúng ta bắt đầu làm vậy chúng ta có thể khiến nó thành điều không thể chấp nhận khi sử dụng túi nhựa ở quầy tính tiền.
Ik heb de kassa afgesloten.
Tao lập xong tài khoản rồi.
Gejat uit de winkel terwijl de kassa gast buiten was roken.
Con thó được từ cửa hàng trong khi thằng thu ngân ra ngoài hít thuốc.
Kijk eens wat er in de kassa zit.
Ở lại trông phòng để nó bỏ thuốc vào đó mày.
Zijn ze meteen vanaf de productpagina's naar de kassa gegaan zonder verder te winkelen?
Họ có chuyển ngay từ trang sản phẩm đến thanh toán mà không mua sắm thêm không?
U kunt iemands aandacht trekken en zorgen dat deze persoon op uw product klikt, maar de verkoop is pas definitief nadat er bij de kassa is afgerekend.
Bạn có thể thu hút sự quan tâm của mọi người và khiến họ nhấp vào sản phẩm của bạn, nhưng chỉ sau bước thanh toán thì giao dịch bán hàng mới được tính là thành công.
Bij de kassa keek men er niet van op, dus ik kocht net als altijd mijn vijf chocoladerepen in plaats van drie.
Người thu tiền không nhìn vào tôi và tôi đã mua năm cây kẹo như thường lệ thay vì ba cây.
Vandaag is ' t kassa
Một ngày đáng giá đấy, anh bạn!
Nu wanneer Hall en Henfrey en de arbeiders liep het huis uit, mevrouw Hall, die gedisciplineerd door jarenlange ervaring, bleef in de bar naast de kassa.
Bây giờ khi Hall và Henfrey và người lao động chạy ra khỏi nhà, bà Hall, người đã bị xử lý kỷ luật nhiều năm kinh nghiệm, vẫn còn trong thanh tiếp theo cho đến khi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kassa trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.