karcis trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ karcis trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ karcis trong Tiếng Indonesia.

Từ karcis trong Tiếng Indonesia có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ karcis

noun

Well, kau hanya perlu menyediakan karcis kereta api buatku.
Vậy thì anh chỉ cần cho tôi mượn tiền mua một cái xe lửa thôi.

Xem thêm ví dụ

”Saya membeli karcis lotre setiap minggu,” katanya.
Ông nói: “Mỗi tuần tôi mua một số.
Tolong karcisnya, nyonya
Xin cho xem vé qua cửa của Quý bà ạ
”Harganya tidak mahal, tetapi karcis ini memberi saya harapan untuk memperoleh apa saja yang saya inginkan.”
Tôi chỉ tốn một chút tiền nhưng tấm vé đó cho tôi hy vọng có được mọi thứ tôi hằng mong ước”.
Mungkin kita dapat mengatakan bahwa etiket adalah ’karcis’ menuju masyarakat yang sopan.”
Có lẽ chúng ta có thể nói rằng nghi thức đó là «tấm vé» để vào cổng xã hội có giáo dục”.
Tolong kembalikan uang karcisnya!
Làm ơn trả lại đi.
Anda adalah menulis saya satu karcis?
Cô đang viết vé phạt hả?
Sambil berdiri antri di suatu sore, saya menyadari bahwa harga karcis untuk anak usia 12 tahun adalah 35 sen, dan itu berarti coklat yang bisa dibeli berkurang dua batang.
Một buổi chiều nọ, khi đứng xếp hàng, tôi mới nhận biết rằng giá cho một đứa trẻ 12 tuổi là 35 xu, và điều đó có nghĩa là ít hơn hai cây kẹo.
Ia berkata, ”Tadinya saya hanya membeli karcis lotre, tetapi kemudian bertaruh di pacuan kuda dan berjudi di kasino.
Ông nói: “Từ việc mua số, tôi đã đi đến đánh cá ngựa và cờ bạc tại các sòng bạc.
Tolong tiga karcis ke London.
Cho tôi lấy ba về Luân Đôn.
Aku yang bayar karcis tol saat pulang.
Tôi sẽ trả phí đường bộ lúc đi về.
Karcis-karcis, silahkan.
Làm ơn cho xem .
Jadi, saya membeli karcis kereta api dan akhirnya bertemu dengan kakak saya.
Bởi vậy tôi mua xe lửa và cuối cùng đã gặp được chị tôi.
Kata ”etiket” berasal dari kata bahasa Perancis yang berarti karcis atau label.
Chữ “nghi thức” (etiquette) đến từ một chữ gốc Pháp có nghĩa tấm vé hay nhãn hiệu.
Ia dalam perjalanan membeli karcisnya sore itu.
Chiều hôm đó, cô ấy đang trên đường đi mua .
Well, kau hanya perlu menyediakan karcis kereta api buatku.
Vậy thì anh chỉ cần cho tôi mượn tiền mua một cái xe lửa thôi.
(Misalnya, "Jika kamu menjual x karcis, maka keuntunganmu sebesar 3x − 10 rupiah, atau f(x) = 3x − 10, di mana f adalah fungsi, dan x adalah bilangan yang terhadapnya fungsi ini diterapkan".)
(Ví dụ, "Nếu bạn bán được x , thì lợi nhuận của bạn sẽ là 3x − 10 đồng, hoặc f(x) = 3x − 10, trong đó f là hàm số, và x là con số mà hàm số này sẽ được dùng để tính toán".)
Lalu, ia memberikan karcis pulang untuk saudari ini dan keluarganya senilai sisa potongan harga tadi.
Rồi ông bán cho chị và gia đình lượt về với nửa số tiền còn lại.
Waktu itu harga karcis bioskop adalah 25 sen untuk anak usia 11 tahun.
Lúc bấy giờ giá xem phim là 25 xu cho một đứa trẻ 11 tuổi.
Karcisnya.
Làm ơn cho xem vé của cậu.
Di Brasil, sekurang-kurangnya 4 miliar dolar AS dihabiskan setiap tahun untuk berjudi, kebanyakan berupa karcis lotre.
Tại Brazil, mỗi năm người ta tiêu 4 tỷ vào việc cờ bạc, phần lớn mua vé số.
Tetapi jika saya mengingat bahwa harga karcis bioskop hanya 20 sen dan permen 5 sen, saya menyadari sekarang mungkin saat itu saya telah dibayar lebih dari yang seharusnya.
Nhưng khi nhớ lại rằng một xuất phim mất 20 xu và kẹo chỉ tốn có 5 xu, thì giờ đây tôi nhận thức rằng có lẽ tôi đã được trả quá cao rồi.
Didalamnya, kau akan temukan karcis KA lainnya dengan instruksi lebih lagi.
Mở ra trong đó cậu sẽ được hướng dẫn cụ thể.
Tolong karcisnya
Xin cho kiểm tra vé ạ
Petugas menggapai ke dalam wadah dan mengeluarkan sebuah karcis.
Người nhân viên lo việc loan báo thò tay vào thùng đựng vé số và lấy ra một tấm vé.
Tapi I.D.-mu dan karcisnya sudah kutemukan di tempat sampah yang tertulis kalau namamu ialah John Constantine.
Nhưng mà chứng minh thư và tàu... mà tôi tìm thấy trong thùng rác... cho tôi biết anh là John Constantine.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ karcis trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.