karang gigi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ karang gigi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ karang gigi trong Tiếng Indonesia.
Từ karang gigi trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Vôi răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ karang gigi
Vôi răng
Plak, yang di bagian atas maupun di bagian akar gigi, bisa mengeras menjadi karang gigi (atau tartar). Mảng bám răng, trên hoặc dưới viền nướu, cứng dần và trở thành vôi răng (hoặc thường được gọi là cao răng). |
Xem thêm ví dụ
Dan dalam kunjungan dokter gigi yang biasa mungkin ada sekitar 15 higga 30 miligram karang gigi yang dibuang. Và trung bình trong một lần khám răng, bạn thường được tẩy khỏi khoảng 15 đến 30 mg cao răng |
Banyak dari Anda yang mengenalnya dengan nama karang gigi. Hầu hết mọi người biết đến như là cao răng. |
Dokter gigi akan menggunakan peralatan khusus untuk membersihkan plak dan karang gigi di bagian atas maupun di bagian akar gigi. Các nha sĩ sẽ dùng các dụng cụ chuyên dụng để loại bỏ mảng bám và vôi răng ở cả trên lẫn dưới viền nướu. |
Namun di jaman purba, sebelum ada sikat gigi karang gigi yang tumbuh pada gigi selama manusia itu hidup bisa mencapai 600 miligram. Nhưng ở thời kỳ cổ đại trước khi có thói quen đánh răng, sẽ có khoảng 600 mg cao tích tụ trên răng trong suốt cuộc đời. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ karang gigi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.