kapusta trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kapusta trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kapusta trong Tiếng Ba Lan.
Từ kapusta trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là cải bắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kapusta
cải bắpnoun Więc może wiesz, jak zrobić kapustę w samej wodzie? Vậy, anh có biết làm món " Canh cải bắp trong suốt " ko? |
Xem thêm ví dụ
Kapusta, i kurczak jest w porządku. Cải và thịt gà thì ko tồi. |
Kapusta pekińska z nefrytu jest zachwycająca, dlatego że wykonał ją anonimowy mistrz rzeźbiarstwa, który wykorzystał słabe strony nefrytu — dwa kolory, pęknięcia, falistą powierzchnię — aby kapusta wyglądała jak najbardziej realistycznie. Điều làm cho Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích tuyệt vời như vậy là nhờ nhà điêu khắc bậc thầy vô danh này đã sử dụng yếu điểm của ngọc bích—hai màu, các vết nứt, và những gợn vân—để làm cho bắp cải càng giống thật hơn. |
Potrawę tę często serwuje się z sosem pomidorowym i curtido — sałatką z kapusty, marchwi, cebuli i octu winnego przyprawionego na ostro. Món pupusa thường ăn kèm với tương cà và curtido—gỏi bắp cải, cà rốt, củ hành và giấm cay. |
" Kapustę w czystej zupie ", proszę. " Canh cải bắp trong suốt " thưa cô. |
Jest tak mdla, ze nawet nie smakuje jak kapusta. Nhạt đến mức chả có vị gì giống cải xoăn cả |
Nieustannie zadziwiało ją, że każde maleńkie nasionko, które sprzedawała, miało potencjał, by przeistoczyć się w coś cudownego — marchew, kapustę czy nawet w potężny dąb. Thật là một nguồn kỳ diệu phi thường để mỗi hạt giống nhỏ chị ấy bán đều có khả năng tự biến đổi thành một thứ gì đó khá kỳ diệu—một củ cà rốt, một cái bắp cải, hoặc ngay cả một cây sồi mạnh mẽ. |
Wielu ludzi ją podziwiało, a ja widziałam jedynie główkę kapusty wyrzeźbioną w nefrycie. Vì vậy, có rất nhiều người đã say mê ngắm nhìn tác phẩm đó, nhưng tôi thì chỉ thấy đó là một cái bắp cải được chạm khắc từ ngọc bích. |
lubimy chipsy z kapusty włoskiej. Tôi muốn các bạn biết rằng tôi, anh trai và chị gái thực sự rất thích ăn các loại snack rau cải nướng. |
I kilka kapust. Ít cải bắp nữa. |
Wypróbowywała dziwną jarzynową dietę i poprzedniego dnia zjadła na kolację całą główkę kapusty. Cô nàng đang theo một chế độ ăn kiêng kỳ quặc, chỉ toàn rau, và tối hôm trước một mình ăn hết cả một bắp cải. |
Tak, sok z kiszonej kapusty z lodem. Phải, có nước bắp cải ướp đá. |
Na przykład niektóre gatunki mięsa, sałaty, rośliny strączkowe i kapusta. Chẳng hạn như thịt, rau màu xanh và rau màu vàng. |
Poproszę ryż z grzybami i płatkami lotosu, sałatkę z kapusty i herbatę omija. Tôi muốn gọi cơm rang nấm và ngó sen, sa lát bắp cải và trà Omija... |
Kapusta... wiele znaczy dla biednych wieśniaków. Bắp cải có ý nghĩa rất lớn với người làng. |
Kapusta pekińska z nefrytu jest zielona na jednym końcu i biała na drugim, ma pęknięcia i pofalowaną powierzchnię. Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích có màu xanh lá cây ở một đầu và màu trắng ở đầu kia, và nó có những vết nứt và gợn vân. |
Rozpieprzą głowę waszej matki, jak kapustę. Xé toang đầu mẹ chú như một củ bắp cải luôn. |
Czy to ta niskotłuszczowa sałatka z majonezem i kapustą? Đây là món rau cải xoăn trộn xốt mai-o-ne ít béo à? |
Smakowała jak kapusta. Nó có mùi vị như bắp cải. |
Główną atrakcją tamtejszej wystawy jest rzeźba o nazwie Kapusta pekińska z nefrytu. Điều hấp dẫn chủ yếu là một tác phẩm nghệ thuật tên là Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích. |
Różnica jednak polega na tym, że końcowym rezultatem nie jest na przykład ciasto, ale kapusta lub krowa. Nhưng thay vì cho ra một cái bánh, nó có thể cho ra một bắp cải hay một con bò. |
Przypomina zgniłą kapustę. Giống như cải bắp bị thối vậy. |
Dużo kapusty. Đó là nhiều tiền lắm. |
Wieczorem dostawaliśmy miskę ciepłej wody z liściem kapusty, a czasem z kilkoma kluskami. Tối đến, họ phát cho chúng tôi một bát nước nóng trong đó lều bều một lá bắp cải, đôi khi vài sợi mì. |
To nie jest taka normalna kapusta. Đây ko phải là bắp cải bình thường. |
Człowiek przekracza rzekę z wilkiem i kapustą, zostawia wilka, Vậy là người đàn ông băng qua sông với con sói và cải bắp. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kapusta trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.