kapur tulis trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kapur tulis trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kapur tulis trong Tiếng Indonesia.

Từ kapur tulis trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là lằn gạch, phấn, điểm ghi bằng phấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kapur tulis

lằn gạch

noun

phấn

noun

kemudian dengan menggunakan kapur tulis,
giáo viên sẽ lấy một viên phấn

điểm ghi bằng phấn

noun

Xem thêm ví dụ

Astaga, ini hanya kapur tulis
Ôi trời, chỗ này toàn là vôi không thôi
Pada permainan ini, kelas dibagi menjadi dua tim, masing- masing tim berada pada sisi yang berbeda, kemudian dengan menggunakan kapur tulis, sang guru menuliskan angka pada tiap ban.
Trong trò chơi này bạn chọn 1 lớp chia thành 2 đội, mỗi nhóm ở một bên sân chơi, giáo viên sẽ lấy một viên phấn và chỉ viết một con số lên mỗi cái lốp xe
Bandingkan tulisan kapur itu dengan lexigram di keyboard.
Đây là kí tự Panbanisha viết ra so với biểu tượng trên bảng điều khiển.
Seorang lelaki tua bercerita pada pemakaman saudara lelakinya, yang tinggal bersama sejak masa kanak-kanak sampai dewasa, di sebuah rumah satu kamar dekat Canisteo, New York, bahwa setelah sebuah pertengkaran, kemudian memisah kamar mereka menjadi dua dengan sebuah garis yang terbuat dari kapur tulis dan keduanya tidak pernah melanggar garis itu maupun saling berbicara lagi sejak hari itu—62 tahun lalu.
Một người đàn ông lớn tuổi đã tiết lộ tại tang lễ của anh mình, là người mà ông đã cùng chia sẻ từ thời thơ ấu một túp lều nhỏ có một phòng ở gần Canisteo, Nữu Ước, mà tiếp theo một cuộc cãi lộn, họ đã chia căn phòng ra nửa với một đường phấn vạch và không ai vượt qua lằn ranh hay nói một lời với người kia kể từ ngày đó—62 năm trước đó.
Mereka menyediakan sebuah ruang kelas, papan tulis, dan kapur, maka mulailah saya mengajar beberapa penghuni kamp untuk membaca.
Người ta sắp đặt một phòng học, bảng đenphấn, vậy tôi bắt đầu dạy một số người ở trong trại tập đọc.
Seperti kapur dapat dihapus dari papan tulis, dengan pertobatan tulus dampak dari pelanggaran kita dapat dihapus melalui Pendamaian Yesus Kristus.
Cũng như phấn có thể được xóa khỏi một tấm bảng đen, với sự hối cải chân thành, những ảnh hưởng của sự phạm giới của chúng ta có thể bị xóa qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô.
Batu-batu lain didirikan sebagai tanda peringatan, dikapur, dan kata-kata dari hukum Taurat ditulis di atasnya.
Người ta cũng dựng lên những hòn đá khác để ghi nhớ, sơn trắngviết lên những đá đó những lời của Luật pháp.
Neferkaure juga dikenal dari sebuah prasasti, sebuah deklarasi fragmen yang tertulis pada lempengan batu kapur yang dikenal sebagai Dekrit Koptos h dan mengenai persembahan untuk kuil Min di Koptos.
Neferkaure còn được biết đến từ một bản khắc đá đuơng thời, một sắc lệnh bị vỡ thành từng đoạn được khắc trên một phiến đá vôi được biết đến như là Sắc lệnh Coptos h và liên quan đến những lễ vật dành cho ngôi đền của thần Min tại Coptos.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kapur tulis trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.