kapatmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kapatmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kapatmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kapatmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đóng, tắt máy, đống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kapatmak
đóngverb Libya hükümeti 'bit.ly'yi kapatmak için hazırdır. Chính quyền Li băng đã sãn sàng đóng tên miền "bit.ly". |
tắt máyverb Arabanın motorunu kapattı, derin derin içini çekti ve karısının ardından usulca eve girdi. Anh tắt máy xe, thở dài và chầm chậm đi vào nhà. |
đốngverb |
Xem thêm ví dụ
Kusura bakma, kapatmak zorundayım. Xin lỗi, em phải cúp máy. |
Harcamalarımızı kapatmak için ucu ucuna yetiyor. Nó vừa đủ cho việc chi tiêu của mình. |
Google ödeme profilinizi kapatmak için: Để đóng hồ sơ thanh toán Google của bạn, hãy làm như sau: |
Sokağın karşısında çatıdan burayı izliyorlar diye lambaları bile kapatmak zorundayım. Anh đã phải tắt đèn đi vì họ đang ở trên mái của tòa nhà bên đường và cố quay phim bọn anh. |
Tam yola koyulmuştum ki arabama gidene kadar iki polis arabası çıkışı kapatmak için önüme doğru çekildi ve bir polis memuru arkamdan yaklaştı. Tôi đang đi ra, chưa kịp vào xe thì hai chiếc xe cảnh sát ập đến chặn đường tôi, và một cảnh sát đến từ sau tôi. |
Yemek sırasında Mustafa otele nasıl sahip olduğunu ve onu neden kapatmak istemediğini anlatır. Trong bữa ăn tối tại phòng lớn của khách sạn, Moustafa đã kể cho anh nghe những câu chuyện về cách ông nắm quyền sỡ hữu khách sạn và lý do ông không muốn nó đóng cửa. |
Neden biz iklim değişikliğiyle mücadele için gün gibi ortada olan şeyleri yapmıyoruz? çok, çok basit şeyler, enerji tasarruflu ürünleri almak, tasarruflu ışıkları kullanmak, duruma bağlı olarak ışıkları kapatmak, evlerimizi izole etmek gibi? Tại sao chúng ta không làm những điều hiển nhiên để mà chiến đấu với sự biến đổi khí hậu, những điều rất, rất đơn giản như là mua những đồ điện máy tiết kiệm năng lượng, dùng các bóng đèn tiết kiệm điện, thỉnh thoảng tắt đèn đi, cô lập nhà của chúng ta? |
Gregor, belki de yakın ölüm annesi, onun sayesinde şimdi kapatmak oldu. Gregor tắt từ mẹ của mình, có lẽ là gần chết, cảm ơn với anh. |
Kapatmak zorundayım. Anh ơi, em đi đây |
Bir Google reklamını engellemek veya reklam kişiselleştirmeyi kapatmak şunları sağlamaz: Việc chặn quảng cáo của Google hoặc tắt cài đặt cá nhân hóa quảng cáo không thể: |
Hesabımı kapatmak istiyorum. Tôi muốn đóng tài khoản của mình. |
Gedikleri kapatmak, Einstein'ın bulmacasını çözmek gibi. Đóng các lỗ hổng, như giải câu đố của Einstein ý. |
Hatta bazı reaktör teknisyenleri, güç verimini yükseltmek için santraldaki güvenlik sistemlerini kapatmakla bile suçlanıyorlar. Một số người điều khiển các lò hạch tâm bị tố cáo là đã tắt hệ thống an toàn của lò đi để làm tăng công suất điện lực. |
Konuşmamı iki hususla kapatmak istiyorum. Tôi muốn kết thúc với hai điểm. |
Yani bu boşaltım boruları giriş sisteminden gelen deniz suyunu kapatmak için yeniden uyarlanmıştır. Vì vậy, những ống dẫn nước thải này đã được trang bị thêm những bộ phận mới nhằm ngăn không cho nước biển tràn vào hệ thống xử lý. |
Ama yarayı kapatmak için hâlâ bir şey lâzım. Nhưng tôi vẫn cần thứ gì đó để khâu vết thương lại. |
Bazı insanlar Müslümanları yasaklamak ve camileri kapatmak istiyor. Một vài người muốn loại bỏ đạo Hồi và dẹp hết các nhà thờ Hồi Giáo. |
Ancak bir uygulamayı, kullanıyor olabileceği arka plan hizmetleriyle birlikte tamamen kapatmak için: Nhưng để tắt hoàn toàn ứng dụng, kể cả những dịch vụ chạy ở chế độ nền mà ứng dụng có thể đang sử dụng, hãy làm như sau: |
4 Makalede yetenekli bir kaptanın dikkat etmesi gereken iki şey belirtildi: Gemide yeterince can yeleği bulunmalı ve fırtına yaklaşırken mürettebat ambar kapaklarını sıkıca kapatmak üzere hazır olmalıydı. 4 Bài nói rằng thuyền trưởng tài ba thì phải đảm bảo là có phao cứu hộ trên tàu và thủy thủ luôn sẵn sàng ứng phó khi bão ập đến. |
Beni neden susturmak veya kapatmak istersiniz ki? Tại sao muốn tôi câm lặng? |
Küreselleşmeyle ilgili olduğuna göre, buna doğru karşılık, evet, sınırları kapatmak ve insanları dışarıda tutmak ve ticaret anlaşmalarını değiştirmek ve benzerleri. Trên phạm vi toàn cầu thì câu trả lời đúng đắn, vâng, là phải bỏ đi các biên giới, kết nối mọi người với nhau thay đổi các thỏa thuận thương mại, v.v. |
Kapatmak zorunda olsam bile telefon çalışıyor olduğu sürece... Dù cho con phải cúp máy, bố vẫn có thể tìm được vị trí của con. |
Ödemeniz gereken yüksek faizli kredileriniz varsa, daha düşük faizli bir kredi alıp diğerlerini kapatmak iyi olabilir. Nếu có khoản nợ với lãi suất cao, bạn có thể được lợi khi vay nợ mới với lãi suất thấp hơn để trả nợ cũ. |
Söylediklerine göre, yapmanız gereken temel şey BlackBerry'nizi kapatmak, laptopunuzu kapatmak ve hayal kurmaktan vazgeçip karşındakine tam bir dikkat vermektir. Và nó nói rằng, uhm, điều cơ bản bạn cần làm là tắt ngay chiếc BlackBerry, gập máy tính lại, ngừng mơ mộng và dành toàn bộ sự chú ý cho người ấy. |
Benim deliğin önünü kapatmak için akordeon ısmarladım. Tôi đã đặt một cái đàn accordion, mà tôi sẽ để trước cái lỗ của tôi. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kapatmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.