kapal feri trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kapal feri trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kapal feri trong Tiếng Indonesia.
Từ kapal feri trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là phà, Phà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kapal feri
phànoun Sebelum Jembatan Sydney Harbour dibangun pada tahun 1932, setiap penyeberangan harus dilakukan dengan kapal feri. Trước khi Cầu Hải Cảng Sydney được xây dựng vào năm 1932, mỗi lần băng qua cảng phải đi phà. |
Phà
Kapal feri itu terbakar. Chiếc phà bốc cháy. |
Xem thêm ví dụ
Kapal feri itu terbakar. Chiếc phà bốc cháy. |
Kapal feri Beetle dimiliki oleh JR Kyushu. Beetles thuộc sở hữu của JR Kyushu. |
Sedangkan Rishiri dan Rebun dapat diakses dengan kapal feri dari Wakkanai. Còn hai đảo Rishiri và Rebun có thể truy cập bằng phà từ Wakkanai. |
Ada kapal feri yang akan berangkat sejam lagi...,... jadi kau harus segera pergi. Có một chuyến phà sẽ đi trong một tiếng nữa cho nên bạn cần đi ngay. |
Bell menjawab, "Bagaimana perjalananmu di atas kapal feri dari Burntisland?" Bell nói, "Chị đi phà qua sông từ Burntisland có suôn sẻ không?" |
Suatu hari sebuah kapal feri yang mengangkut para sukarelawan Saksi yang bergembira dan bergairah tiba di Munda. Một ngày kia một phà chở đầy Nhân-chứng tình nguyện hăng hái và vui vẻ tới Munda. |
Setelah ditolak berlayar di atas kapal feri yang membawa Rooster dan LaBoeuf, Mattie melintasi sungai dengan menunggang kuda. Sau khi bị người đưa phà từ chối đưa qua sông để theo kịp Cogburn và LeBoeuf, Mattie lội qua sông trên lưng ngựa. |
Sebelum Jembatan Sydney Harbour dibangun pada tahun 1932, setiap penyeberangan harus dilakukan dengan kapal feri. Trước khi Cầu Hải Cảng Sydney được xây dựng vào năm 1932, mỗi lần băng qua cảng phải đi phà. |
Sebelum Jembatan Akashi-Kaikyō dibangun, kapal feri merupakan satu-satunya sarana transportasi yang dipakai untuk menyeberangi derasnya selat Akashi. Trước khi cầu Akashi-Kaikyo được xây dựng, hành khách phải đi lại bằng phà qua eo biển Akashi. |
3 Seorang sdri yg menumpang kapal feri memperhatikan seorang wanita muda yg mabuk laut sehingga tidak sanggup mengawasi anaknya yg masih kecil. 3 Trên một chuyến phà, một chị Nhân Chứng thấy một phụ nữ trẻ say sóng đến độ không thể chăm sóc cho đứa con nhỏ của mình. |
Layanan transportasi lainnya untuk menuju ke Fukuoka disediakan oleh kapal feri Beetle dan Kobee, melalui 2 armada hidrofoil berkecepatan tinggi yang dioperasikan oleh Miraejet. Dịch vụ phà khác đến Fukuoka do Beetles và Kobees đảm nhiệm, 2 đội tàu cánh ngầm tốc độ cao do Miraejet khai thác. |
Dikenal karena pemandangan pelabuhan pinggir pantainya, ini adalah sebuah pelabuhan perikanan dan titik keberangkatan untuk kapal-kapal feri dan pesawat-pesawat hidro menuju Kepulauan Pontine di Ponza, Palmarola dan Ventotene. Các đô thị giáp ranh: Thành phố có cảng cá, là một nơi có phà và thủy phi cơ đến quần đảo Pontine của Ponza, Palmarola và Ventotene. |
Setelah mengumumkan bahwa kota Gotham akan tunduk kepada Joker ketika senja, Joker memasang dua kapal feri yang dievakuasi dengan bahan peledak, satu kapal feri berisi warga sipil dan kapal feri lain berisi tahanan. Sau khi tuyên bố rằng thành phố Gotham sẽ phải chịu sự điều khiển của mình vào buổi tối, Joker đã gắn chất nổ vào hai chiếc phà sơ tán; một chiếc chứa dân thường còn chiếc kia chứa tù nhân. |
Saya sering datang ke sana dan memperhatikan orang menaiki kapal feri yang menghubungkan antar wilayah, dan entah mengapa, hati saya sungguh tersentuh melihat orang-orang menggunakannya seolah-olah kapal feri selalu ada di sana. Tôi hay đến đây và quan sát mọi người leo lên chiếc phà nhỏ nối giữa các khu vực của thành phố, và tôi không biết vì sao, nhưng tôi hoàn toàn xúc động trước việc mọi người dùng chiếc phà này như thể nó đã ở đây từ trước đến giờ. |
Sewaktu sedang antre untuk menumpang kapal feri yang bertolak pagi-pagi sekali ke pulau itu, istri sang pengawas wilayah, Mery, mengajak rekannya, seorang saudari perintis sepenuh waktu, untuk berbicara kepada beberapa pekerja di kapal. Khi họ xếp hàng đợi chiếc phà buổi sáng chở họ đến đảo, vợ anh giám thị lưu động là Mery gợi ý với bạn đồng hành là một chị tiên phong trọn thời gian rằng họ nên nói chuyện với một số người làm việc trên tàu. |
Seaflower 2, sebuah kapal feri dengan rute menuju ke Tsushima yang dioperasikan oleh Dae-Express Shipping, membawa penumpang dari Busan ke Hitakatsu hanya dalam waktu 1 jam 40 menit, dan dari Busan ke Izuhara dalam waktu 2 jam 40 menit. Seaflower 2, phà đến Tsushima do Dae-a Express Shipping vận hành, chỉ chở hành khách giữa Busan và Hitakatsu trong 1 giờ 40 phút và giữa Busan và Izuhara trong 2 giờ 40 phút Chiếc Seonghee, do Pukwan Ferry khai thác, kết nối Busan với Shimonoseki. |
(Bus Kota Busan) Kapal-kapal feri yang berangkat dari Terminal Feri Internasional di Dermaga 1 Pelabuhan Busan menghubungkan Busan ke kota-kota pelabuhan Jepang seperti Izuhara dan Hitakatsu di Pulau Tsushima, serta kota-kota seperti Shimonoseki, Fukuoka, dan Osaka di daratan Jepang. Phà rời khỏi Bến Phà Quốc tế tại Bến cảng Busan 3,4 nối Busan với các cảng Nhật Bản Izuhara và Hitakatsu trên Đảo Tsushima, cũng như các thành phố Shimonoseki, Fukuoka và Osaka trên đất liền của Nhật Bản. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kapal feri trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.