kapak trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kapak trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kapak trong Tiếng Indonesia.
Từ kapak trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là rìu, cái rìu, Rìu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kapak
rìunoun Kami lebih memilih musuh berkapak, bukan anak kecil. Chúng ta chiến đấu với những kẻ mang rìu, chứ không phải những đứa trẻ. |
cái rìunoun Oh, hey, tolong salahsatu dari orangmu mengambilkan kapak pemadam kebakaran sebelah sana? Có ai vui lòng giúp tôi mang cái rìu lại đằng đó được không? |
Rìu
Tak pernah terjadi dalam sejarah Kapak dan Salib seorang Dolan terbunuh. Trong lịch sử Rìu Thập Tự chưa bao giờ có vụ sát hại Dolan nào. |
Xem thêm ví dụ
Tanpa ambil pusing akan peringatan dari kaum pria, seorang wanita mengayunkan kapaknya pada pohon itu. Cãi lại lời cảnh cáo của những người đàn ông, một người đàn bà đã dùng rìu để thọc cái cây. |
Berikan kapaknya. Đưa cái rìu cho anh. |
Tee, berikan kapaknya! Tee, đưa tôi cái rìu. |
Kalau kita bisa menebak berapa lama Homo erektus hidup, berapa banyak generasi mereka, itu sekitar 40. 000 generasi orang tua sampai anak- anak, dan individu yang lain melihat, kapak genggam tidak berubah. Bây giờ nếu chúng ta đoán xem người đứng thẳng Homo erectus đã sống bao lâu, khoảng cách mỗi thế hệ là bao nhiêu, thì đó là vào khoảng 40, 000 thế hệ từ cha mẹ tới con cái và những cá nhân khác quan sát, mà trong đó không hề có thay đổi về chiếc rìu. |
9 Dia akan menghantam tembok-tembokmu dengan alat pendobrak dan meruntuhkan menara-menaramu dengan kapak. 9 Nó sẽ dùng đòn cây* mà nện vào tường ngươi, dùng rìu* mà phá đổ tháp ngươi. |
Jika tidak punya, kami akan gunakan golok, kapak, pemukul, apa saja! Nếu không thì bằng dao, búa, gậy gộc, tất cả mọi thứ! |
dan kembalikan kapaknya. Và nhớ trả cái búa lại cho ta. |
Atau kapak-ku. Hoặc là cây rìu. |
Dia bersenjata, tangannya mengacungkan kapak! Ông ta cũng được vũ trang mà, ông ta giơ rìu lên. |
Kapak perak khusus, tentu saja. Tất nhiên là một cây rìu bạc đặc biệt. |
Kapak dan Salib akan menghindar. Tapi mereka tidak lagi memiliki jantung Ratu. Hội Rìu Thập Tự sẽ cảm thấy khó chịu khi không còn sở hữu trái tim của Nữ Chúa. |
Dalam kasus kapak batu, orang yang membuatnya tahu cara memakainya. Trong trường hợp cái rìu đá, người làm ra nó biết phương pháp. |
Engkau cutt'st kepalaku dengan kapak emas, Dan smil'st pada stroke yang pembunuhan saya. Chúa cutt'st đầu của tôi với một cái rìu vàng, Và smil'st khi đột quỵ rằng vụ giết người tôi. |
Karena tidak ada kapak, tombak, atau pisau yang bisa menyentuh putraku hari ini, ia akan dikenal sebagai Bjorn Ironside. Từ hôm nay chẳng có rìu, thương, hay dao nào chạm được vào người con trai ta cả Nó sẽ là Bjorn Người sắt |
Selama lebih dari satu juta tahun, tradisi kapak tangan adalah tradisi artistik terpanjang dalam sejarah manusia dan pendahulu-manusia. Trải qua hơn một triệu năm, văn hóa rìu cầm tay là văn hóa đồ chế tác tồn tại lâu nhất trong lịch sử loài người và trước loài người. |
Mereka mengatakan bisa menebang pohon dengan satu ayunan kapak. Họ nói anh ta có thể đốn ngã 1 cây sồi chỉ với 1 lưỡi rìu. |
Sewaktu orang-orang Asyur, yang telah Allah gunakan untuk menghukum orang-orang Israel, menggunakan kekejaman yang sewenang-wenang, Yesaya menyingkapkan keangkuhan mereka dengan ilustrasi ini, ”Adakah kapak memegahkan diri terhadap orang yang memakainya, atau gergaji membesarkan diri terhadap orang yang mempergunakannya?” Khi người A-si-ri, được Đức Chúa Trời dùng làm công cụ để trừng phạt dân Y-sơ-ra-ên, dùng phương sách ác độc, Ê-sai vạch trần sự tự phụ của họ bằng minh họa này: “Cái rìu há lại khoe mình cùng người cầm rìu ư? Cái cưa há lại dấy lên nghịch cùng kẻ cầm cưa ư?” |
20 Maka orang Israel harus pergi kepada orang Filistin untuk menajamkan alat bajak, cangkul, kapak, atau pisau mereka. 20 Toàn thể dân Y-sơ-ra-ên phải đi xuống gặp người Phi-li-tia để mài lưỡi cày, cuốc chim, rìu và lưỡi liềm. |
Dengan kapak dan sekop Anda menjelajahi tambang ini, dan ikuti toko berkenaan dgn sungsum, kuning sebagai lemak daging sapi, atau seolah- olah Anda telah menyerang pada vena emas, ke dalam bumi. Với rìu và xẻng bạn khám phá những mỏ này, và theo các cửa hàng giống như tủy, vàng như thịt bò mỡ động vật, hoặc nếu bạn đã xảy ra trên một tĩnh mạch vàng, sâu vào trái đất. |
Andaikan mata kapak tiba-tiba lepas dari gagangnya dan secara fatal mengenai seorang rekan sekerja. Giả sử lưỡi rìu thình lình văng khỏi cán trúng người lân cận và làm người đó thiệt mạng. |
Yang bisa saya pikirkan adalah gambar Bibi Agatha minum semua ini dan menjangkau untuk mempertajam kapak terhadap kepulangan saya. Tất cả những gì tôi có thể nghĩ đến là hình ảnh của dì Agatha uống tất cả những điều này và tiếp cận để làm sắc nét rìu chống lại trở lại của tôi. |
Adapun kapak, saya disarankan untuk mendapatkan pandai besi desa untuk " melompat " itu, tetapi aku melompat, dan, meletakkan palu hikori dari hutan ke dalamnya, membuatnya lakukan. Đối với chiếc rìu, tôi được khuyên là nên để có được những thợ rèn làng để " nhảy ", nhưng I tăng anh ta, và đặt một cán hickory từ rừng vào nó, nó làm. |
Kami bisa, tapi syukur ada kebijakan baru atasanmu. Hanya satu dari mereka yang dibolehkan memegang kapak. Chúng tôi có thể, nhưng nhờ chính sách mới từ ông chủ, chỉ một trong số họ được phép cầm cây rìu thôi. |
Ari, kapak! đưa cây búa! |
Dia menggelepar karena kapakku tertanam di urat nadinya! Hắn co giật... là vì rìu của ta đang cắm trên hệ thần kinh của hắn! |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kapak trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.