kaos kaki trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kaos kaki trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kaos kaki trong Tiếng Indonesia.

Từ kaos kaki trong Tiếng Indonesia có nghĩa là vớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kaos kaki

vớ

noun

Kau akan membutuhkan lebih dari kaos kaki yang besar pagi ini.
Con cần thứ khác ngoài mấy đôi vớ sáng này.

Xem thêm ví dụ

Cepat, sepatu dan kaos kaki.
Nhanh nào, cởi ra.
artinya " Pakai Kaos Kaki "
Ý nó là " đi vớ vào ".
♫ Saat masih memakai piyama dan kaos kaki
♫ Khi đang mặc PJs và vớ
ini proyek selanjutnya akan ketuk kaos kaki mu.
Công trình kế tiếp sẽ khiến cho mọi người ngã ngữa..
Kaos kaki, sabuk, beri aku saran.
Tất, thắt lưng da, mang cho tôi bộ xương tới đây đi.
Mau diapakan satu kaos kaki?
Vậy anh sẽ mang giầy chỉ với 1 chiếc tất à?
Kau suka wajahmu di kaos kaki bau saat kau melepas sepatumu?
Anh thích khuôn mặt mình bị nhuốm mồ hôi chân trong giày lắm hả?
Ini adalah suara warna kaos kaki kotor.
Đây là tiếng của một chiếc tất bẩn.
Kau beritahu dia untuk meletakkan kaos kaki di mulutnya, aku harus berbicara padamu sekarang!
Bảo với cô ta mặc quần áo vào đi Tôi phải nói chuyện với anh!
(Suara frekuensi) Ini adalah suara warna kaos kaki kotor.
(Tiếng sóng âm) Đây là tiếng của một chiếc tất bẩn.
Kaos kaki dan sandalnya yang paling kusuka.
Đi tất với xăng-đan kìa: ) ).
Aku butuh kaos kaki baru.
Mình lại cần tất mới rồi
Saudara lain membeli sekotak kaos kaki, sarung tangan, dan syal.
Anh khác mua một hộp vớ, bao tay và khăn quàng.
Sepatu dan kaos kakimu.
Cởi cả giầytất.
Kita butuh Kaos kaki.
Chúng ta phải đi kiếm tất.
Mereka makan, bernyanyi, menggantung kaos kaki, menata pernak-pernik kisah kelahiran Yesus, mendengarkan kisah Natal, dan berlutut bersama dalam doa.
Họ ăn uống, ca hát, máng các chiếc vớ đựng quà Nô En, dựng cảnh Giáng Sinh, nghe kể câu chuyện Giáng Sinh và cùng quỳ xuống cầu nguyện.
Di dunia seperti ini, kita akan memiliki paling banyak alasan untuk mengenakan kaos kaki hitam ketimbang merah muda, memakan sereal ketimbang donat, tinggal di kota ketimbang desa, menikahi Betty ketimbang Lolita.
Ở một thế giới như thế, ta sẽ có nhiều lí do nhất để mang tất đen thay vì tất hồng, để ăn ngũ cốc thay vì bánh vòng, để ở thành phố thay vì nông thôn, để lấy Betty thay vì lấy Lolita.
Jika kau membidik kaosnya, mungkin akan luput 2 kaki.
Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước.
Celana, baju, kaos kaki.
Quần, áo, tất.
Tentu cuma satu kaos kaki.
Ý anh là, chỉ 1 chiếc tất thôi!
Bagaimana dengan pisau di kaos kakimu?
Còn con dao trong bít tất?
Itu kaos kaki ku!
Hư vớ của tôi rồi!
Yang kulakukan hanya melepaskan kaos kakimu.
Em mới chỉ cởi tất của anh thôi mà.
Kau akan membutuhkan lebih dari kaos kaki yang besar pagi ini.
Con cần thứ khác ngoài mấy đôi vớ sáng này.
kalau akau jalan cepet, kaos kakiku bakal mlorot
tôi mà đi nhanh hơn nữai thì cái tất rơi cmn ra mất.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kaos kaki trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.