kantong plastik trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kantong plastik trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kantong plastik trong Tiếng Indonesia.

Từ kantong plastik trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bao bì nilon, Bao bì nilon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kantong plastik

bao bì nilon

Bao bì nilon

Xem thêm ví dụ

Kami hanya tidak ingin kantong plastik menyelimuti dan menyesaki rumah kami yang indah.
Những gì chúng tôi muốn là ngăn chặn bao nilon cùng sự gò bó và ngột ngạt ra khỏi nhà của chúng tôi.
Dan kau yang di kantong plastik itu.
Còn cậu là người ở trong cái túi ni lông.
Jadi kami mencari satu target realistis untuk anak-anak seperti kami: kantong plastik.
Vì vậy chúng tôi nghiên cứu mục tiêu cụ thể cho trẻ em: túi nilon.
Di medan tempur, dimana kami buang kotoran di kantong plastik lalu kembali menembak musuh.
Trong chiến đấu, chúng tôi bị ép ở Saran Wrap và bị bắn giết.
Dan dalam sekejap, kantong plastik ini menjadi sangat indah bagi saya.
Thật bất ngờ, chiếc túi ni lông trở nên vô cùng đẹp đẽ đối với tôi
Bali akan bebas dari kantong plastik pada 2018.
Và thật vậy, mới đây, ông ấy đã tuyên bố Bali sẽ không còn túi nilon vào năm 2018.
Sebelum menyeberang, mereka menyimpan pakaian untuk berhimpun dalam sebuah tina (semacam tong kecil) kemudian menutupinya dengan kantong plastik.
Trước khi băng qua sông, họ để quần áo mặc đi họp vào một tina (thùng bằng sắt) rồi bọc lại bằng một bao nhựa.
Kantong plastik yang tidak sampai ke laut akan dibakar atau dibuang sembarangan.
Và thậm chí để chúng không trôi ra đại dương, một số được đốt hoặc ủ phân.
Mereka menggunakan ribuan kantong plastik.
Họ có hàng nghìn, hàng nghìn túi nhựa như thế.
Kantong plastik akan lebih aman jika Anda mengikatnya rapat-rapat sebelum disimpan.
Các bao ni lông sẽ ít nguy hiểm hơn nếu bạn buộc thắt nút khi cất đi.
Ini kantong plastik buku itu.
cái túi đựng sách thể thao đây.
Dan meskipun saya memakai topi "wanita" dari kantong plastik bekas, mereka menjabat tangan saya.
Bất chấp việc tôi đội cái mũ khá đàn bà đan từ những túi ni lông, họ vẫn bắt tay tôi.
aku menyimpannya dalam kantong plastik tapi ternyata berlubang.
Em để hài cốt trong túi nhựa nhưng nó bị thủng rồi.
Dan sudah hampir tiga tahun kami memulai gerakan untuk berkata "tidak" pada kantong plastik di pulau kami.
Và chúng tôi đã làm việc này được ba năm tuyên truyền về việc nói không với túi nilon trên hòn đảo này.
Kita bahkan tidak membutuhkan kantong plastik.
Chúng tôi thậm chí không cần nó.
Dan omong-omong kantong plastik, yang didaur ulang kurang dari 5%.
Khi nói đến túi nilon, chưa tới 5% trong số đó được tái chế.
Korek api dan kantong plastik juga merupakan benda yang berbahaya bagi anak kecil.
Diêm và bao ni lông cũng nguy hiểm cho trẻ nhỏ.
Mereka tidak boleh memasukkan 4. 5 kg pasir ke dalam kantong plastik 190 liter.
Họ không được phép cho quá 10 lbs cát vào trong 1 túi nhựa 50 gallon.
Mereka tidak boleh memasukkan 4.5 kg pasir ke dalam kantong plastik 190 liter.
Họ không được phép cho quá 10 lbs cát vào trong 1 túi nhựa 50 gallon.
MW: Berhenti memberikan kantong plastik gratis & bawa kantong Anda sendiri adalah pesan berikut kami untuk mengubah pola pikir masyarakat.
và đem túi tái sử dụng của bạn đó là thông điệp tiếp theo nhằm thay đổi ý thức của du khách.
IW: Kami mulai meneliti (masalah ini), dan semakin banyak kami belajar, kami menemukan bahwa tidak ada yang baik dari kantong plastik.
Chúng tôi bắt đầu nghiên cứu, và nói như vậy, chúng tôi nghiên cứu càng nhiều, chúng tôi biết được túi nilon không tốt lành gì cả.
Mengimpor, membuat, dan menggunakan kantong plastik telah dilarang demi melindungi satwa laut dan darat, yang bisa mati karena menelan kantong plastik.
Việc nhập khẩu, sản xuất và dùng túi nhựa đã bị nghiêm cấm nhằm bảo vệ động vật dưới biển và trên cạn vì chúng có thể chết sau khi ăn phải các túi nhựa này.
Saya bekerja menggunakan kantong plastik yang saya potong-potong dan jahit sebagai bahan utama dari karya saya selama 20 tahun terakhir.
Trong suốt 20 năm qua, tôi làm việc với những chiếc túi nhựa dẻo, tôi cắt chúng ra từng mảnh và khâu lại để tạo nên những vật liệu cơ bản cho các tác phẩm của mình. (.)

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kantong plastik trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.