kanker paru-paru trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kanker paru-paru trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kanker paru-paru trong Tiếng Indonesia.
Từ kanker paru-paru trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Ung thư phổi, ung thư phổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kanker paru-paru
Ung thư phổi
Ibu saya meninggal karena kanker paru-paru dua tahun sebelumnya. Mẹ tôi đã qua đời vì bệnh ung thư phổi hai năm trước. |
ung thư phổi
Ibu saya meninggal karena kanker paru-paru dua tahun sebelumnya. Mẹ tôi đã qua đời vì bệnh ung thư phổi hai năm trước. |
Xem thêm ví dụ
Dia meninggal karena kanker paru-paru. Chị ấy chết vì ung thư phổi. |
Merokok menyebabkan kanker paru-paru. Hút thuốc lá gây ra bệnh ung thư phổi. |
Banyak orang memilih untuk mengisap rokok, yang menyebabkan penyakit jantung atau kanker paru-paru. Nhiều người quyết định hút thuốc, dẫn đến bệnh tim hay ung thư phổi. |
Alangkah tragisnya, banyak remaja belakangan menderita problem jantung, kanker paru-paru, atau emfisema sebagai akibatnya! Thật bi thảm thay khi, sau này trong đời sống, một số người chuốc hậu quả là bị bệnh tim, ung thư phổi hoặc bệnh khí thũng! |
Hank, aku sudah punya kanker paru-paru. Hank, dù gì anh cũng bị ung thư phổi rồi. |
Kanker paru-paru. Ung thư phổi. |
Walt punya kanker paru-paru. Walt bị ung thư phổi. |
Risiko seorang perokok pasif terkena kanker paru-paru dan penyakit jantung naik 30 persen. Người không hút thuốc lá hít khói thuốc thụ động (secondhand smoke) sẽ gia tăng nguy cơ bị ung thư phổi và bệnh tim đến 30%. |
Dengan berhenti sekarang, Anda banyak mengurangi risiko terkena penyakit jantung, kanker paru-paru, dan stroke. Bỏ ngay bây giờ sẽ giảm cách đáng kể nguy cơ mắc bệnh tim mạch, ung thư phổi và chứng đột quỵ. |
Istrimu mengidap kanker paru- paru. Vợ anh bị ung thư phổi. |
Aku punya kanker paru-paru. Tao bị ung thư phổi. |
Ayahnya meninggal karena kanker paru-paru pada tahun 2008. Ông qua đời vì ung thư phổi vào năm 2008 ở New York. |
Menjelang saya berusia 13 tahun, penyakitnya didiagnosis sebagai kanker paru-paru. Đến khi tôi lên 13 tuổi thì bác sĩ chẩn đoán là mẹ tôi bị bệnh ung thư phổi. |
Ibu saya meninggal karena kanker paru-paru dua tahun sebelumnya. Mẹ tôi đã qua đời vì bệnh ung thư phổi hai năm trước. |
Dimulai tahun 1964, menurut laporan kedokteran, bukti nyata yang menghubungkan antara merokok dan kanker paru-paru. Bắt đầu từ năm 1964, với báo cáo của Cục Y Tế, bằng chứng đã được đưa ra chứng minh sự liên quan giữa việc hút thuốc lá và ung thư phổi. |
Dia terkena kanker paru- paru. Sẽ ung thư phổi đấy. |
Penelitian epidemiologi telah menunjukkan hubungan yang jelas antara menghirup radon konsentrasi tinggi dengan kejadian kanker paru-paru. Bằng chứng dịch tễ học cho thấy mối quan hệ rõ ràng giữa hít thở nồng độ radon cao với tỷ lệ mắc ung thư phổi. |
Ia terkena kanker paru-paru dan sekarang istrinya mengusirnya dari rumahnya sendiri. Rồi biết được mình bị ung thư phổi... và giờ bà vợ tống cổ anh ấy ra khỏi nhà của chính mình. |
Apakah bebas dari kanker paru-paru akibat merokok itu merupakan beban? Không bị ung thư phổi do việc hút thuốc gây ra có là gánh nặng không? |
”Saya takut kena kanker paru-paru dan khawatir akan kesehatan anak-anak saya,” katanya, ”tapi saya tidak bisa berhenti. Chị thừa nhận: “Tôi rất lo là mình sẽ bị ung thư phổi và cũng lo lắng về sức khỏe của con nhưng tôi không thể cai được. |
Meski melihat sendiri kedua orang tuanya meninggal akibat kanker paru-paru, ia tetap saja merokok, padahal ia punya dua putri. Dù chứng kiến cha mẹ đã qua đời do ung thư phổi, chị vẫn tiếp tục hút thuốc, ngay cả khi nuôi hai đứa con gái. |
Sebagai contoh, karena mentaati hukum dan prinsip Yehuwa, hamba-hamba Yehuwa bebas dari kanker paru-paru yang disebabkan oleh merokok. Thí dụ, vì vâng lời luật pháp và nguyên tắc của Đức Giê-hô-va, các tôi tớ của Ngài tránh khỏi được bệnh ung thư phổi do việc hút thuốc lá gây ra. |
Menurut saya, satu-satunya cara yang masuk akal untuk mengatasi kanker paru-paru, misalnya, adalah dengan melenyapkan penyebab utamanya —tembakau. Đối với tôi, cách hợp lý duy nhất để chữa bệnh, chẳng hạn như ung thư phổi là loại trừ nguyên nhân chính—thuốc lá. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kanker paru-paru trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.