kandidatuur trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kandidatuur trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kandidatuur trong Tiếng Hà Lan.
Từ kandidatuur trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự ứng cử, quyền giới thiệu, quyền chỉ định, ứng cử viên, sự giới thiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kandidatuur
sự ứng cử(candidature) |
quyền giới thiệu(nomination) |
quyền chỉ định(nomination) |
ứng cử viên
|
sự giới thiệu(nomination) |
Xem thêm ví dụ
Volgens Trump zelf is ze in Pennsylvania geregistreerd als Republikein. Tijdens de Amerikaanse presidentsverkiezingen van 2016, waar haar vader de Republikeinse kandidatuur verwierf, verscheen ze samen met andere familieleden bij campagne-activiteiten. Tijdens de Republikeinse conventie was ze een van de sprekers op de tweede avond. Tiffany đăng ký bỏ phiếu tại Pennsylvania với tư cách là một thành viên của Đảng Cộng hòa. Trong đợt bầu cử Tổng thống Mỹ 2016, cô tham gia cùng gia đình trong các chiên dịch tranh cử của cha cô Cô đã có một bài phát biểu trong Đại hội Đảng Cộng Hòa 2016. |
Ik moet ze vertellen dat ik mijn kandidatuur intrek. Cô sẽ bảo họ là cô rút lui. |
Moeten we zijn kandidatuur ook steunen? Đồng thời phải ủng hộ việc ông ta ra tranh cử? |
In 1996 wist Bob Dole op Super Tuesday zijn Republikeinse kandidatuur veilig te stellen. Năm 1996, đảng viên Đảng Cộng hòa là Bob Dole giành chiến thắng vẻ vang trong ngày Siêu thứ ba và nó đã giúp ông giành được sự đề cử của Đảng Cộng hòa. |
De wereldbeker zou normaliter plaatsvinden in 1949, maar de dag nadat de kandidatuur van Brazilië goedgekeurd werd in Luxemburg op 26 juli 1946 werd het verzet naar 1950. Giải vô địch bóng đá thế giới 1950 được dự kiến ban đầu cho năm 1949, nhưng ngày sau khi Brasil được Đại hội FIFA đã lựa chọn vào ngày 26 tháng 7 năm 1946 tại thành phố Luxembourg, Luxembourg, Cúp Thế giới đã được dời lại vào năm 1950. |
En daarom vorm ik een verkennend comité voor kandidatuur voor het presidentschap van de Verenigde Staten. Và đó là lý do tôi lập ra một ban thăm dò cho cuộc chạy đua vào Nhà Trắng. |
Op 12 oktober 2015 diende ze haar ontslag in, om zich te richtten op haar kandidatuur voor de Senaat van de Filipijnen. Bà từ chức chúc vụ này vào ngày 12 Tháng 10 năm 2015 để tập trung vào việc ứng cử cho một ghế trong Thượng viện Philippines. |
De volgende landen dienden hun kandidatuur in om het toernooi te mogen organiseren: Bahrein Jordanië Ierland Zuid-Afrika Op 5 december 2013 koos het Uitvoerend Comité van de FIFA dat Jordanië het toernooi van 2016 mag organiseren. Các quốc gia sau đứng ra xin đăng cai giải đấu trước hạn chót vào tháng 5 năm 2013: Bahrain Cộng hòa Ireland Jordan Nam Phi Vào ngày 5 tháng 12 năm 2013, Ban chấp hành FIFA thông báo giải đấu sẽ được tổ chức ở Jordan. |
Ik kan je kandidatuur zeker niet opdringen, wel? Nhất định là không giống như tôi có thể buộc cô phải ứng cử, phải không? |
In april 2009 maakte Newsom zijn kandidatuur bekend voor het gouverneurschap van Californië in de verkiezingen van 2010. Vào tháng 4 năm 2009, Newsom tuyên bố ý định ra tranh cử Thống đốc California trong cuộc bầu cử năm 2010. |
Luister, mijn kandidatuur is binnen zes maand afgelopen. Anh biết đấy, học bổng của em kéo dài 6 tháng thôi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kandidatuur trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.