kandang burung trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kandang burung trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kandang burung trong Tiếng Indonesia.

Từ kandang burung trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chuồng chim, lồng chim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kandang burung

chuồng chim

(aviary)

lồng chim

(aviary)

Xem thêm ví dụ

Mereka telah didorong pulang kali selusin dari Serpentine- kandang burung, dan tahu semua tentang dia.
Họ đã thúc đẩy anh ta về nhà một chục lần từ Serpentine- chuồng ngựa, và biết tất cả về anh ấy.
Ada juga yang disimpan dalam kandang burung, yang letaknya di dekat garasi.
Một số khác nữa được giấu trong chuồng chim, gần nhà để xe.
Jadi mengatakan Serpentine- kandang burung, bagi seorang pria.
Vì vậy, nói chuồng ngựa Serpentine, một người đàn ông.
Mereka ”melayang seperti awan dan seperti burung merpati ke pintu kandangnya”.
Họ đến “như mây, giống chim bò-câu về cửa sổ mình” (Ê-sai 60:8).
10 Yehuwa bertanya, ”Siapakah itu yang datang, terbang bagaikan awan, dan bagaikan burung-burung merpati ke pintu kandangnya?
10 Rồi Đức Giê-hô-va nay hỏi: “Những kẻ bay như mây, giống chim bồ-câu về cửa sổ mình, đó là ai?
Taruh burung ini kembali ke kandang, Catia.
Thả con chim vào lồng đi, Catia.
Saya benar-benar merasa bagaikan burung yang dilepaskan dari kandang.
Tôi thật sự cảm thấy như chim được xổ lồng.
11 Sebagai hasilnya, jutaan orang datang berduyun-duyun ”bagaikan burung-burung merpati ke pintu kandangnya”, ke tempat berlindung yang aman dalam sidang Kristen.
11 Kết quả là có hàng triệu người “giống chim bồ-câu về cửa sổ mình”, ẩn náu trong hội thánh tín đồ Đấng Christ.
Yehuwa mengajukan pertanyaan yang ada dalam benak Saudara, ”Siapakah itu yang datang, terbang bagaikan awan, dan bagaikan burung-burung merpati ke pintu kandangnya?”
Đức Giê-hô-va nêu câu hỏi mà bạn đang thắc mắc: “Những kẻ bay như mây, giống chim bồ-câu về cửa sổ mình, đó là ai?”
17 Yehuwa kemudian mengajukan pertanyaan berikut ini yang ada hubungannya, ”Siapakah mereka ini yang melayang seperti awan dan seperti burung merpati ke pintu kandangnya?”
17 Đoạn Đức Giê-hô-va đặt ra câu hỏi thích đáng này: “Những kẻ bay như mây, giống chim bồ-câu về cửa sổ mình, đó là ai?”
Seperti digambarkan Yesaya 60:8, para pemuji baru Yehuwa ”melayang seperti awan dan seperti burung merpati ke pintu kandangnya” dalam sidang-sidang dari umat Yehuwa.
Như Ê-sai 60:8 diễn tả, những người khen ngợi Đức Giê-hô-va giống như “những kẻ bay như mây, giống chim bò-câu về cửa sổ mình” vào trong các hội-thánh của dân sự Đức Giê-hô-va.
Dengan berduyun-duyun pulang di malam hari, sekawanan burung yang bagaikan awan ini turun ke kandang.
Vào lúc chiều tối, như một đám mây, cả bầy chim bồ câu lũ lượt bay về chuồng.
11 Yehuwa sekarang menyuruh ”wanita” itu memandang ke cakrawala sebelah barat, dan Ia bertanya, ”Siapakah itu yang datang, terbang bagaikan awan, dan bagaikan burung-burung merpati ke pintu kandangnya?”
11 Giờ đây Đức Giê-hô-va bảo “người nữ” nhìn về chân trời phía tây, rồi hỏi: “Những kẻ bay như mây, giống chim bồ-câu về cửa sổ mình, đó là ai?”
6 Sebagaimana digambarkan oleh Yesaya 60:8, dewasa ini ratusan ribu pemuji Yehuwa yg baru ”melayang spt awan dan spt burung merpati ke pintu kandangnya” memasuki sidang-sidang umat-Nya.
6 Như Ê-sai 60:8 hình dung trước, ngày nay có hàng trăm ngàn người mới đến ca ngợi Đức Giê-hô-va, họ “bay như mây, giống chim bồ-câu về cửa sổ mình” ở trong các hội thánh của dân ngài.
Banyak studi ini telah di dilakukan pada burung seperti burung puyuh, ayam dan merpati yang dipelihara di kandang.
Nhiều nghiên cứu đã được thực hiện trên các loài chim như chim cút, gà, vịt và chim bồ câu nuôi giữ trong điều kiện nuôi nhốt.
5 Yesaya 60:8 secara nubuat menggambarkan ratusan ribu pemuji baru yg sekarang berdatangan ke sidang-sidang umat Allah, bagaikan merpati yg ”melayang spt awan dan spt burung merpati ke pintu kandangnya”.
5 Ê-sai 60:8 đã tiên tri về hàng trăm ngàn người mới đến với hội thánh dân Đức Chúa Trời để ca ngợi Ngài, họ được ví như chim bồ câu “bay như mây... về cửa sổ mình”.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kandang burung trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.