kanaal trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kanaal trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kanaal trong Tiếng Hà Lan.

Từ kanaal trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là kênh, kênh đào, Kênh đào, sông đào, eo biển Manche. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kanaal

kênh

noun

Als we hem in het kanaal zinken is de haven maanden geblokkeerd.
Nếu ta đánh chìm nó ngay đầu kênh, hải cảng sẽ bị nghẽn nhiều tháng.

kênh đào

noun

Ik dook het kanaal in en zwom bibberend naar de andere kant.
Tôi lao xuống con kênh đào và lội qua bên kia kênh run lẩy bẩy.

Kênh đào

noun (waterweg)

Ik dook het kanaal in en zwom bibberend naar de andere kant.
Tôi lao xuống con kênh đào và lội qua bên kia kênh run lẩy bẩy.

sông đào

noun

eo biển Manche

proper

Hij is onderweg over het Kanaal.
Anh ta đang ở trên eo biển Manche và đang tiếp tục hành trình.

Xem thêm ví dụ

Een app voor filmbewerking kan bijvoorbeeld uw video bewerken en deze naar uw YouTube-kanaal uploaden en een app om evenementen te plannen kan met uw toestemming afspraken instellen in uw Google-agenda.
Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép.
Als je je wilt abonneren op een kanaal terwijl je de story van een creator bekijkt, tik je in de video op de knop Abonneren.
Để đăng ký một kênh trong khi xem câu chuyện của người sáng tạo, bạn có thể nhấn vào nút Đăng ký trong video đó.
Je kunt ook afzonderlijke secties en afspeellijsten op je kanaal te maken per belangrijke markt voor een gericht aanbod per taal en een hogere weergavetijd.
Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem.
Pas toen hij zich voldoende had voorbereid (en alleen toen Maximianus hem uiteindelijk kwam aflossen aan de Rijngrens), bracht Constantius twee invasievloten bijeen met de bedoeling Het Kanaal over te steken.
Chỉ khi nào ông cảm thấy đã sẵn sàng (và chỉ khi Maximianus cuối cùng đã tới thay thế cho ông ở biên giới Rhine ) ông liền xây dựng hai hạm đội tàu với ý định vượt qua eo biển Anh.
Je hebt geen afzonderlijke gebruikersnaam of afzonderlijk wachtwoord nodig om YouTube-kanalen met een merkaccount te beheren.
Bạn không cần tên người dùng hoặc mật khẩu riêng để quản lý kênh YouTube bằng Tài khoản thương hiệu.
Als je bijvoorbeeld Advertenties die kunnen worden overgeslagen inschakelt bij de instellingen voor de contenteigenaar en een van je kanalen kiest ervoor om inkomsten te genereren met een video, zal de optie 'advertenties die kunnen worden overgeslagen' automatisch zijn ingeschakeld.
Chẳng hạn, nếu bạn bật Quảng cáo có thể bỏ qua trong cài đặt chủ sở hữu nội dung và một trong các kênh của bạn chọn kiếm tiền từ video thì video sẽ tự động bật quảng cáo có thể bỏ qua.
We worden boos, we raken gefrustreerd, we hekelen anderen en onszelf. En als we dat doen, kunnen we niet het kanaal zijn dat liefde doorgeeft en een werktuig in de handen van onze hemelse Vader is.
Chúng ta tức giận, chúng ta trở nên nản chí, chúng ta trách móc mình và những người khác—và khi làm như vậy, chúng ta không thể là nguồn tình thương mà chúng ta cần trở thành nếu chúng ta trở thành một công cụ trong tay Cha Thiên Thượng.
Voor nieuwe video's of kanalen (die bijvoorbeeld minder dan een week oud zijn) en voor video's die minder dan 100 weergaven hebben, kan dit percentage nog meer uiteenlopen.
Tuy nhiên, phạm vi dao động có thể rộng hơn đối với các video hoặc kênh mới (chẳng hạn như mới ra mắt chưa được một tuần) hoặc video có ít hơn 100 lượt xem.
Kies de weergave waarin u de nieuwe kanalen wilt weergeven.
Chọn chế độ xem mà bạn muốn kênh mới xuất hiện.
Als beheerder van een kanaal kun je je officiële website koppelen aan het YouTube-kanaal.
Nếu bạn là người quản lý kênh, bạn có thể liên kết trang web chính thức của mình với Kênh YouTube.
Met één dropbox kun je dus naar meerdere kanalen uploaden.
Nói cách khác, bạn chỉ cần sử dụng một dropbox để có thể tải lên một số kênh khác nhau.
Opmerking: Je moet eigenaar van de Chromebook zijn om te schakelen tussen kanalen.
Lưu ý: Để chuyển giữa các kênh, bạn cần phải là chủ sở hữu của Chromebook.
Als een artiest een officieel artiestenkanaal heeft, zie je in je abonnementsfeed alleen meldingen van het officiële kanaal.
Nếu nghệ sĩ có Kênh nghệ sĩ chính thức, bạn sẽ chỉ nhìn thấy thông báo từ kênh chính thức của họ trong nguồn cấp dữ liệu đăng ký của mình.
Alleen de eigenaar van een merkaccount kan mensen toegang geven tot een YouTube-kanaal.
Chỉ chủ sở hữu Tài khoản thương hiệu mới có thể cấp quyền truy cập cho mọi người vào kênh YouTube.
Ze zaten nog steeds in het groeiseizoen, en de regeling voor een kanaal dat in geestelijk voedsel zou voorzien moest nog vorm krijgen.
Họ vẫn sống trong mùa vụ, và sự sắp đặt về phương tiện cung cấp thức ăn thiêng liêng đang trong thời kỳ thai nghén.
Je kanaal wordt beëindigd als je drie waarschuwingen hebt gekregen.
Kênh của bạn sẽ bị chấm dứt khi bạn nhận 3 cảnh cáo.
Je kunt je kanaal alleen verplaatsten naar een merkaccount waarvan je Google-account de eigenaar is.
Lưu ý rằng bạn chỉ có thể chuyển kênh sang Tài khoản thương hiệu thuộc sở hữu của Tài khoản Google.
Wie hebben er blijk van gegeven Jehovah’s hedendaagse kanaal te zijn?
Vào thời nay, ai là cơ quan được Đức Giê-hô-va dùng?
Moet ik deelnemen aan het YouTube-partnerprogramma voor mijn kanaal om te zorgen dat mijn video's worden aanbevolen?
Tôi có cần tham gia Chương trình Đối tác YouTube để kênh hoặc video của tôi được đề xuất không?
Overschakelen naar een ander kanaal dat je beheert:
Cách chuyển sang một kênh khác mà bạn quản lý:
De andere kijker ziet jouw berichten ook niet, tenzij je post op het kanaal van deze gebruiker of op een kanaal waarop deze persoon moderator is.
Người xem bị chặn cũng sẽ không nhìn thấy tin nhắn của bạn trừ khi bạn đăng tin nhắn đó lên kênh của họ hoặc kênh mà họ là người kiểm duyệt.
De rapporten voor multi-channel trechters worden gegenereerd uit conversiepaden, de reeksen met interacties (dus de klikken/verwijzingen uit kanalen) voorafgaand aan elke conversie en transactie.
Báo cáo Kênh đa kênh được tạo từ đường dẫn chuyển đổi, kết quả của tương tác (nghĩa là nhấp chuột/giới thiệu từ các kênh) dẫn đến mỗi chuyển đổi và giao dịch.
Sommige creators geven op hun kanaal aan hoe je contact met ze kunt opnemen.
Một số người sáng tạo có cung cấp các phương thức liên hệ trên kênh của họ.
Of je nu een beginnende creator bent of je kanaal naar een hoger niveau wilt tillen, de gratis online YouTube-trainingen van de Creator Academy helpen je op weg.
Dù bạn mới bắt đầu tạo kênh hay muốn đưa kênh lên một tầm cao mới thì Học viện sáng tạo cũng có thể giúp bạn thông qua các khóa học trực tuyến miễn phí về YouTube.
Nee, je moet deze functie voor je kanaal in- of uitschakelen.
Không, bạn cần bật/tắt tính năng này cho kênh của mình.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kanaal trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.