캄보디아 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 캄보디아 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 캄보디아 trong Tiếng Hàn.
Từ 캄보디아 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Campuchia, nước Campuchia, Căm Bốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 캄보디아
Campuchiaproper 그리고 저를 감동시킨 캄보디아 여성들도 있습니다. Và tôi đã xúc động trước phụ nữ Campuchia, |
nước Campuchiaproper |
Căm Bốtproper |
Xem thêm ví dụ
그리고 크메루즈의 박해로부터의 자유를 의미합니다. 작년에, UN 이 캄보디아를 도와서 진행한 Sự tự do được thoát khỏi sự hành hạ của Khơ- me Đỏ. |
캄보디아에 떨어진 폭탄은 제 2차 세계대전때 1945년 8월에 2번의 원자폭탄 lượng bom đạn trút xuống Cam- pu- chia còn lớn hơn |
여기는 캄보디아의 시골 마을입니다. 꽤 유치한 산수 게임이라 교실이나 집에서는 아무도 갖고 놀려 하지 않을 겁니다. Đây là Cam-pu-chia, cùng hẻo lánh-- một trò chơi toán học khá ngớ ngẩn mà không đứa trẻ nào sẽ chơi trong lớp hoặc tại nhà. |
그 결과, 이 계단식 논은 이제 인도의 타지 마할, 에콰도르의 갈라파고스 제도, 중국의 만리장성, 캄보디아의 앙코르와트 같이 역사적·문화적 가치가 매우 높은 명소들과 어깨를 나란히 하게 되었습니다. Kết quả là hiện nay ruộng bậc thang được liệt vào hàng những phong cảnh có giá trị cao về lịch sử và văn hóa, chẳng hạn như Đền Taj Mahal ở Ấn Độ, Quần Đảo Galapagos thuộc Ecuador, Vạn Lý Trường Thành bên Trung Quốc, và Đế Thiên Đế Thích thuộc Cam-pu-chia. |
1975년부터 1979년까지 캄보디아를 빼앗았던 크메르 루주의 휘하에 우리는(무용가들은) 모두 죽어나갔습니다. 우리가 가지고 있다고 추정된 "특권" 때문이었죠. Dưới thời Khmer Đỏ, tổ chức cầm quyền Campuchia từ năm 1975 cho đến 1979, tất cả chúng ta đều sẽ chết, chỉ bởi vì mục tiêu đòi lại đặc quyền không có thật. |
그런데 놀랍게도 캄보디아에서 선교인으로 봉사하라는 새로운 임명을 받게 되었습니다! Thế nên, chúng tôi rất ngạc nhiên khi nhận được một nhiệm sở mới, đó là làm giáo sĩ tại Cam-pu-chia. |
수많은 아르메니아인, 캄보디아인, 유대인, 르완다인, 우크라이나인 및 그 밖의 사람들의 죽음이 20세기에 인류가 저지른 엄청난 유혈죄에 추가되었습니다. Cái chết của hàng triệu người Armenia, Cam Bốt, Do Thái, Rwanda, Ukraine và nhiều dân khác càng làm tăng thêm tội sát nhân đáng khiếp của con người trong thế kỷ 20 này. |
그렇다면 캄보디아인 가족이 어떻게 1977년에 베트남에 가게되었을까요? Tại sao một gia đình Cam- pu- chia lại dạt tới Việt Nam vào năm 1977? |
현재 캄보디아 사람들은 90퍼센트 이상이 불교 신자입니다. Ngày nay, hơn 90% người dân Cam-pu-chia theo đạo Phật. |
동남아시아로 배낭 여행을 갔습니다. 캄보디아에 도착했을 때 가난한 사람들 속에서 휴가를 보낸다는 사실에 마음이 불편해져서 그들에게 무언가 보답하고 싶었습니다. Khi tôi tới Campuchia, tôi thấy không thoải mái khi đi nghỉ với sự nghèo nàn xung quanh tôi muốn làm gì đó. |
예를들어, 캄보디아에서는, [알아들을수 없는 이름]이 혼자 간것이 아니라 그녀에게는 24명의 동료 변호인들이 있었습니다. Ví dụ, ở Cam-pu-chia, có một người phụ nữ không đi một mình mà có tận 24 luật sư cùng cô ấy đứng lên. |
19세기 프랑스의 탐험가 앙리 무오는, 캄보디아에서 밀림을 헤치고 나아가다가 사원을 둘러싸고 있는 넓은 해자에 다다르게 되었습니다. VỪA đi vừa dọn đường xuyên qua cánh rừng rậm ở Cambodia, ông Henri Mouhot, một nhà thám hiểm người Pháp sống vào thế kỷ 19, dừng chân trước một kênh hào rộng vây quanh một ngôi đền. |
보다 최근의 일로써, 200만 이상의 ‘캄보디아’인들을 살륙했다는 사건에 대한 1979년도의 보고를 고려해 보라. Gần đây hơn, các tin tức năm 1979 ước lượng số người Căm-pu-chia bị tàn sát có thể lên đến 2 triệu người. |
세 살 때 부모를 따라 캄보디아에서 오스트레일리아로 이주한 뵌의 말을 들어 보십시오. Khi cùng cha mẹ rời Cam-pu-chia đến sống ở Úc, Voen mới ba tuổi. |
그리고 그 변호인들은 그 사례들을 반복해서 받기 시작했고 여러분이 보실것처럼, 그들은 한 발자국 한 발자국 캄보디아에서의 역사 과정을 바꾸기 시작했습니다 Và những người bào chữa bắt đầu gặp hết vụ này đến vụ khác, và bạn sẽ thấy, họ đã bước những bước đầu tiên để thay đổi lịch sử đất nước Cam-pu-chia. |
캄보디아는 올해 경제 성장률이 6.9%에 달할 전망이지만 농산물 생산량의 감소는 경제에 타격을 가하고 있다. Tại Cam-pu-chia, sản lượng nông nghiệp giảm gây tác động xấu lên nền kinh tế nhưng mức tăng trưởng vẫn đạt 6,9% năm nay. |
폴 포트가 이끄는 운동 단체인 크메르 루주는 1975년부터 1979년까지 통치하면서 캄보디아를 공산 국가로 만들려는 노력의 일환으로 도시에 살던 주민들을 시골로 강제 이주시켰습니다. Chế độ Khmer Đỏ của ông cai trị từ năm 1975 đến 1979, ép buộc mọi người rời khỏi các thành phố để về nông thôn, là một phần trong nỗ lực làm cho Cam-pu-chia trở thành nước Xã hội chủ nghĩa. |
이곳에서 나는 이 지역에 사는 캄보디아, 라오스, 타이 사람들을 위한 전도 활동을 조직하는 과분한 책임을 맡고 있습니다. Nơi đây, tôi có đặc ân điều phối công việc giảng đạo cho người Cam-pu-chia, Lào và Thái sinh sống ở vùng đó. |
제가 캄보디아에 고아원을 설립한 이후에 이런 현실을 알게 되면서 너무나 가슴이 아팠습니다. Tôi học được bài học này theo cách khó khăn, sau khi tôi đã lập nên một trại mồ côi ở Campuchia. |
나는 1960년에 캄보디아에서 삼 남매 중 장남으로 태어났습니다. Tôi sinh năm 1960, tại Cam-pu-chia, và có hai em. |
캄보디아가 여전히 위험한 곳이긴 했지만 1000만 명이나 되는 그곳 사람들 중에 왕국의 좋은 소식을 들어 본 사람이 거의 없다는 사실을 알게 되었습니다. Lúc đó, đi Cam-pu-chia vẫn có nhiều rủi ro, nhưng tôi biết là trong mười triệu dân ở đấy thì rất ít người đã có cơ hội nghe tin mừng về Nước Trời. |
캄보디아 사람들은 마음씨가 따뜻하고 친절하며 서로 간에 유대가 두터운 것으로 알려져 있습니다. Người dân Cam-pu-chia có tiếng là nồng hậu, thân thiện và đoàn kết với nhau. |
금세기에만도 100만 명의 아르메니아인과 600만 명의 유대인, 100만 명을 웃도는 캄보디아인이 인종적, 정치적 정화 명목으로 떼죽음을 당하였다. Đó là họa diệt chủng. Chỉ riêng trong thế kỷ này, tính ra đã có một triệu người Armenia, sáu triệu người Do Thái và hơn một triệu người Cam Bốt đã bị giết trong những cuộc thanh lọc chủng tộc và chính trị. |
라오스의 수도인 비엔티안과 캄보디아의 수도인 프놈펜은 모두 이 강을 끼고 있는 항구 도시들입니다. Cả Vientiane, thủ đô của Lào, và Phnom Penh, thủ đô của Cam-pu-chia, đều là những thành phố cảng nằm bên sông. |
출생 신고가 가장 저조한 나라들로는 아프리카의 사하라 사막 이남 지역과, 미얀마, 베트남, 인도, 캄보디아와 같은 아시아의 일부 국가들이 있다. Nhưng cảnh sát biết rằng dù tai có kích thước nào chăng nữa, nó cũng có đặc điểm riêng, như tai tên trộm này. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 캄보디아 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.