kamar mayat trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kamar mayat trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kamar mayat trong Tiếng Indonesia.

Từ kamar mayat trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nhà xác, thái độ kiêu căng, phòng tư liệu, việc tang, tư liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kamar mayat

nhà xác

(morgue)

thái độ kiêu căng

phòng tư liệu

(morgue)

việc tang

(mortuary)

tư liệu

(morgue)

Xem thêm ví dụ

Sebuah kamar mayat sementara didirikan untuk menangani sejumlah besar korban meninggal.
Một nhà xác tạm thời được thành lập để xử lý số lượng lớn người chết.
Wombosi di kamar mayat.
Wombosi đã đến nhà xác.
Petugas kamar mayat datang dan telah membawa mayatnya.
Những người mai táng đã đến và lấy thi thể đi rồi.
Kali ini tidak akan ke rumah sakit lagi, tetapi akan ke kamar mayat.
Lần này thì đéo phải nhà thương đâu, sẽ là nhà xác đấy.
Aku tak mau melihat penyamaranku berakhir di kamar mayat.
Tôi không muốn thấy nội gián của mình trong nhà xác
Jadi tak ada bedanya kalau tugas- tugas itu dilakukan di kamar mayat atau di rumah sakit.
Công việc của hộ lý cũng chỉ được hoàn thành giống như trong một nhà xác ở bệnh viện vậy.
Dari pekerja di kamar mayat.
Nhờ một người hâm mộ làm việc ở nhà xác.
Jadi tak ada bedanya kalau tugas-tugas itu dilakukan di kamar mayat atau di rumah sakit.
Công việc của hộ lý cũng chỉ được hoàn thành giống như trong một nhà xác ở bệnh viện vậy.
kamu harus ikut dengan aku ke kamar mayat.
Cậu phải tới nhà xác với chúng tôi.
Polisi setempat telah mengijinkanmu masuk ke kamar mayat.. .. untuk melihat jasad Greely dan barang pribadinya.
Trụ sở PD đồng ý đưa anh đến nhà xác để cho anh xem xác của Greely và một số kết quả.
tutup kamar mayat!
Tới nhà xác!
Aku pergi ke kamar mayat.
Tôi đã tới nhà xác.
Aku tidak ingin seperti Austin Tilden, pengurus kamar mayat.
Anh không muốn là Austin Tilden, nhân viên nhà xác
Bahwa orang mati yang kita curi dari kamar mayat masih hidup dan kena serangan jantung?
Rằng cái xác chết chúng ta ăn cắp ở nhà xác Đang sống và lên cơn đau tim à?
Wombosi ke kamar mayat untuk melihat Kane.
Wombosi đã đến nhà xác xem Kane.
Rumah Sakit atau kamar mayat?
Bệnh viện hay nhà xác?
Jika aku terlambat 10 detik saja, mereka pasti akan membawa Abruzzi yang berlumuran darah ke kamar mayat.
Nếu tôi chậm một chút nữa, thì chắc chúng đã bày món... Abruzzi với tương ớt ở trong nhà xác rồi.
Vargas, kamar mayat.
tới nhà xác.
Siapa yang bertugas di kamar mayat?
Ai phụ trách công việc ở nhà xác?
Ya, aku berada di kamar mayat semua ilmuwan itu.
Tôi ở trong nhà xác với các nhà khoa học đã chết
Aku senang bila kedua orang ini di rumah sakit, bukannya di kamar mayat.
Tôi vui vì 2 tên này chỉ ở trong bệnh viện, chứ không phải nhà xác.
Aku telah pergi kamar mayat dan rumah sakit, dan aku menghabiskan telah setengah jam menaiki tangga ferkakta ini!
Tao đã tới nhà xác và bệnh viện và tao dành nửa tiếng cuối cùng bước lên mấy các bậc thang ferkakta này!
Di kamar mayat di Paris.
Trong nhà xác ở Paris.
Selain itu, orang itu sedang keluar dari kamar mayat.
anh chàng này cần phải ra khỏi cái nhà xác đó.
Mereka baru saja dari kamar mayat.
Họ đã rời khỏi nhà xác.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kamar mayat trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.