kalung trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kalung trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kalung trong Tiếng Indonesia.
Từ kalung trong Tiếng Indonesia có nghĩa là chuỗi hạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kalung
chuỗi hạtnoun Tali penguntainya saja tidaklah membentuk kalung yang menarik. Chỉ sợi dây không thôi thì không tạo ra một chuỗi hạt hấp dẫn. |
Xem thêm ví dụ
Aku tadi dari sebuah ruangan di mana seorang laki-laki mengenakan kalung anjing. Là 1 dịch vụ phòng tôi đã từng thấy 1 người đàn ông thức dậy với vòng xích chó. |
26 Berat anting-anting emas yang dia minta itu 1.700 syekel,* belum termasuk perhiasan berbentuk bulan, kalung, pakaian wol ungu yang dipakai para raja Midian, dan kalung unta-unta mereka. 26 Cân nặng của số khuyên mũi bằng vàng mà ông thu được là 1.700 siếc-lơ,* ngoài ra còn có những trang sức hình trăng lưỡi liềm, bông tai, áo len màu tía của các vua Ma-đi-an, cùng vòng cổ trên những con lạc đà. |
Masa, sebuah kalung singa Lannister? Thật chứ, một cái vòng cổ sư tử của nhà Lannister à? |
Seperti kalung yg melilit dileherku di masa lalu. Cái vòng cổ trước đây em mang giờ chỉ là một ký ức xa xôi. |
29 Kemudian Belsyazar memerintahkan agar Daniel diberi jubah ungu, dan di lehernya ditaruh kalung emas. Lalu, diumumkanlah bahwa Daniel akan menjadi penguasa ketiga di kerajaan itu. 29 Sau đó, Ben-sát-xa truyền lệnh mặc áo màu tía cho Đa-ni-ên và đeo vòng cổ bằng vàng cho ông, rồi người ta loan báo rằng Đa-ni-ên sẽ đứng hàng thứ ba trong vương quốc. |
Jangan pakai kalung itu. Dù vậy, cậu nên bỏ cái vòng vỏ puka đi. |
Kalung yang lucu. Vòng cổ đẹp đấy. |
Dia menggunakan kalung ini saat di hari pernikahan. Cô ta đeo chiếc vòng cổ này vào hôm đám cưới. |
10 Itulah sebabnya mengapa dokumen medis lebih baik dp gelang atau kalung medis. 10 Đó là lý do tại sao một chứng thư y tế có giá trị hơn một vòng đeo tay hoặc đeo cổ về bệnh chứng. |
Pemberitahuan lebih lanjut mengarahkan bahwa “lingkungan-lingkungan dan cabang-cabang hendaknya memiliki beberapa alat penerima [RF] dan [ALS] yang dikalungkan di leher. Thông báo này hướng dẫn thêm rằng “các tiểu giáo khu và chi nhánh cần có nhiều máy thu nhận [RF] và vòng dây đeo cổ [ALS]. |
Kalungnya sama. Cậu cũng có... |
”Sekarang, mereka tinggal di dalam rumah, duduk di tempat tidur yang empuk, dan mengenakan kalung berkilau.” Nhưng bây giờ, chúng được nuôi trong nhà, nằm trên giường êm ái và mang những vòng cổ lấp lánh”. |
Kalung kau? Vòng cổ của anh? |
Kalungkan itu di lehermu; Hãy đeo chúng vào cổ, |
Saya suka kalungmu. Tôi thích chiếc vòng cổ của anh. |
Jari saya sakit, jadi saya jadikan kalung. Cho nên tao móc nó vào sợi dây chuyền. |
Akankah wanita seperti kalung? Tiểu thư có muốn có một chuỗi hạt không? |
Itu kalungku. Vòng cổ của mình. |
Ia juga memakai kalung rantai yang mengikatnya pada Jabba the Hutt, penyanderanya. Trên cổ của cô cũng có một vòng dây xích, buộc cô vào Jabba. |
Dan kalung yang cantik di lehermu. Như trang sức đẹp đẽ nơi cổ con. |
Kalung cangkang indah yang terlihat seperti sesuatu yang Anda lihat pada pekan seni dan kerajinan, dan juga cat kuning tua untuk melukis tubuh yang telah ditemukan berasal dari 100.000 ribu tahun yang lalu. Những vòng cổ tuyệt đẹp làm bằng sò trông như những thứ bạn thấy ở một hội chợ bán đồ nghệ thuật và thủ công, cũng vậy, phấn má màu đất được tìm thấy từ khoảng 100.000 năm trước |
Sesuai tradisi kepulauan tersebut, dia mengenakan sebuah kalung bunga anyelir merah berlapis tiga. Theo truyền thống của các hải đảo, ông choàng một vòng hoa kết bằng hoa cẩm chướng màu đỏ. |
Aku punya kalung. Em có sợi dây chuyền. |
Dimana... kau dapat... kalung itu? Mày lấy nó ở đâu? |
Kakekmu memberiku sebuah kalung mirip seperti ini sebagai hadiah ulang tahunku ke 51. Ông con tặng ta 1 sợi dây chuyền giống y thế này vào ngày lễ đặt tên thứ 51 của ta. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kalung trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.