kalkulator trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kalkulator trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kalkulator trong Tiếng Indonesia.

Từ kalkulator trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là máy tính, Máy tính tay, máy tính cầm tay, Máy tính tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kalkulator

máy tính

noun

Ini semua seperti tombol yang tak pernah kau pencet di kalkulator.
Giống cái đống nút máy tính mà ngài chẳng đụng vào.

Máy tính tay

noun

máy tính cầm tay

noun

Máy tính tay

Xem thêm ví dụ

Aku hanya menggunakan kalkulator.
Con chỉ dùng máy tính thôi mà.
Saya berikan jalur singkat untuk perkalian dan lebih cepat dari kalkulator.
Tôi sẽ chỉ cho bạn một cách tắt làm toán nhân nhanh hơn cả máy tính.
Oke, oh, oke -- anda punya kalkulator 10 digit, pak, benar?
OK, ồ, OK -- ông cũng có máy tính 10 chữ số ạ?
Sebagian besar kalkulator pada waktu itu bekerja dengan menggunakan roda gigi dan dapat dioperasikan dengan tangan menggunakan engkol atau menggunakan motor.
Phần lớn máy tính thời đó hoạt động bằng cách sử dụng bánh răng truyền động và có thể vận hành bằng tay sử dụng một tay quay hoặc một động cơ.
Tergantung pada opsi yang Anda pilih, Anda mungkin melihat kalkulator di samping yang menampilkan tayangan yang tersedia untuk penargetan yang dipilih.
Tùy thuộc vào các tùy chọn mà bạn đã chọn, bạn có thể thấy một máy tính bên cạnh cho biết số lần hiển thị có thể đạt được cho phương pháp nhắm mục tiêu đã chọn.
Dapatkan aplikasi Kalkulator di Google Play Store.
Hãy tải ứng dụng Máy tính trên Cửa hàng Google Play.
Ada sebuah kalkulator karbon.
Đây là một máy tính đo carbon.
Anda dapat melakukan perhitungan sederhana atau lanjutan dengan aplikasi Kalkulator [Kalkulator] di perangkat.
Bạn có thể thực hiện những phép tính đơn giản hoặc nâng cao bằng ứng dụng Máy tính [Máy tính] trên thiết bị.
Bagi saya, ironi tentang kisah Facit adalah saat mendengar tentang para ahli Facit, yang telah membeli kalkulator elektronik kecil dan murah di Jepang yang mereka gunakan untuk menguji kalkulator mereka.
Với tôi điều trớ trêu của câu chuyện Facit là khi nghe những kỹ sư của Facit kể rằng họ phải mua những chiếc máy tính điện tử rẻ tiền của Nhật để kiểm tra lại đáp án từ máy tính của họ.
Bisakah anda berempat dengan kalkulator bawa kalkulatornya, dan bergabung dengan saya di panggung.
Bốn bạn có mang máy tính làm ơn mang theo máy tính của bạn lên đây, và tham gia với tôi trên sân khấu.
Bagian pengolah datanya dapat melakukan empat fungsi dasar aritmatika -- penjumlahan, perkalian, pengurangan, pembagian -- yang sudah merupakan prestasi dalam hal logam, dan juga dapat melakukan hal yang dapat dilakukan komputer dan tidak dapat dilakukan kalkulator, mesin ini dapat melihat memori internalnya dan membuat keputusan.
CPU có thể thực hiện bốn chức năng cơ bản của số học-- cộng, nhân, trừ, chia-- đã là một kỳ công trong giới kim loại, nhưng nó cũng có thể làm vài điều mà một chiếc máy tính làm được còn một dụng cụ tính toán thì không: máy này có thể nhìn vào bộ nhớ trong của nó và đưa ra quyết định.
Baiklah -- oh iya, satu instruksi terakhir, untuk juri dengan kalkulator -- oke, anda tahu anda siapa anda -- ada 50 persen peluang saya akan membuat kesalahan di sini.
Nào -- nhân đây, chỉ dẫn cuối cùng, cho các giám khảo với máy tính -- OK, bạn biết bạn là ai -- ít nhất có 50 phần trăm khả năng tôi sẽ tính sai ở lần này.
Kami mengunggah kalkulator sederhana untuk menghitung suhu yang dirasakan di mana Anda dapat memeriksa kenyamanan Anda di luar ruangan.
Chúng tôi đã tải lên một thang đo cảm nhận nhiệt độ rất đơn giản để bạn có thể kiểm tra sự thoải mái ngoài trời của bạn.
Kashio memiliki beberapa pengetahuan elektronik, dan berangkat untuk membuat kalkulator menggunakan solenoida.
Kashio có hiểu biết về điện tử và đã nghĩ ra cách tạo một máy tính sử dụng solenoid.
Jadi, karena kita sudah mencapai batasan kalkulator kita
Vậy, bởi vì ta đã đạt đến giới hạn của các máy tính -- gì vậy?
/ Kalkulator.
Một cái máy tính
Pada beberapa kalkulator kuno RPN ini, anda punya tombol "x kuadrat" di situ. yang akan mempermudah hitungannya lebih cepat.
Trên một số máy RPN cổ này, bạn đã có nút "x bình" trên đó, sẽ cho phép bạn tính còn nhanh hơn.
Sekarang, saya akan coba kuadratkan angka lima digit -- dan saya bisa -- sayangnya kebanyakan kalkulator tidak bisa.
Bây giờ, tôi sẽ cố gắng bình phương một số năm chữ số -- và tôi có thể -- nhưng tiếc là hầu hết các máy tính không thể.
Memang, samurai masih membanggakan profesi mereka, tetapi kuasa pedang secara perlahan mulai digantikan oleh sempoa, kalkulator tangan yang terkenal di daerah Asia.
Dĩ nhiên, Samurai vẫn tự hào về nghề nghiệp của mình, nhưng quyền lực của gươm dần dần nhường chỗ cho bàn tính, dụng cụ để làm các phép tính rất phổ thông ở những nước phương Đông.
Jadi biarkan aku keluar Kalkulator...
Vì vậy, hãy để tôi nhận được một máy tính...
komputer lain kalau dibandingkan seperti kalkulator saku.
So với nó các loại máy tính khác chỉ là đồ bỏ túi.
Ini semua seperti tombol yang tak pernah kau pencet di kalkulator.
Giống cái đống nút máy tính mà ngài chẳng đụng vào.
Bagian pengolah datanya dapat melakukan empat fungsi dasar aritmatika -- penjumlahan, perkalian, pengurangan, pembagian -- yang sudah merupakan prestasi dalam hal logam, dan juga dapat melakukan hal yang dapat dilakukan komputer dan tidak dapat dilakukan kalkulator, mesin ini dapat melihat memori internalnya dan membuat keputusan.
CPU có thể thực hiện bốn chức năng cơ bản của số học -- cộng, nhân, trừ, chia -- đã là một kỳ công trong giới kim loại, nhưng nó cũng có thể làm vài điều mà một chiếc máy tính làm được còn một dụng cụ tính toán thì không: máy này có thể nhìn vào bộ nhớ trong của nó và đưa ra quyết định.
Hasil gabungan Participant Productions, dengan keterlibatan saya yang aktif, penulis piranti lunak terkemuka di dunia tentang sains dari perhitungan karbon untuk membentuk kalkulator karbon yang mudah bagi pengguna.
Nhóm Participant Productions đã họp lại -- cùng sự tham gia trực tiếp của tôi -- những lập trình viên hàng đầu thế giới, trong lĩnh vực tính toán carbon đầy phức tạp, để xây dựng một máy tính đo carbon thân thiện với người dùng.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kalkulator trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.