kaleng trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kaleng trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kaleng trong Tiếng Indonesia.
Từ kaleng trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là lon, Lon thiếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kaleng
lonnoun Itu tidak bengkok atau roboh seperti kaleng yang kosong—karena itu berisi. Nó không cong lại hoặc co rúm giống như cái lon không—vì nó có đầy nước ngọt. |
Lon thiếc
Yang lain mengais-ngais tumpukan dan tong-tong sampah guna mencari kertas, kaleng, dan botol untuk didaur ulang. Những người khác thì bới những đống rác hay thùng rác để tìm những hộp giấy, lon thiếc, và các chai, lọ để tái chế. |
Xem thêm ví dụ
Aku minta enam kaleng Old Milwaukee atau Lone Star, jangan yang murahan. Tôi lấy 6 lon Old Milwaukee hoặc Lone Star, không mua loại khác. |
Harganya lebih mahal 35 persen dari yang biasa karena Dutch Boy membuat kaleng yang dibicarakan orang, karena menarik perhatian. Nó tốn tiền hơn 35% so với giá thường bởi vì Dutch Boy đã làm ra thùng sơn khiến mọi người phải nói về chúng, chúng thật tuyệt vời |
Seorang anak berusia lima tahun mengirim sumbangan kecil yang diharapkannya dapat membeli ’ikan tuna dalam kaleng yang sangat besar bagi saudara-saudara di Rusia.’ Một bé trai năm tuổi gởi số tiền nhỏ và em mong rằng sẽ ‘mua được một hộp cá lớn cho anh em tại Nga’. |
Jangan minum Adrenalode lebih dari 2 kaleng dalam waktu 24 jam. Ko được uống quá 2 lon Adrenalode trong 24h... |
Jatah makanan diberikan dua kali sehari dalam kaleng karatan. Mỗi ngày hai lần các phần ăn được phát trong một cái lon rỉ sét. |
Lalu jatuhkan kalengnya atau kujatuhkan temanmu. Sau đó, bỏ cái bình xuống nếu không ta " thả " bạn gái mi xuống |
Banyak buah persik kalengan! Còn nhiều đào hộp nữa. |
Itu tidak bengkok atau roboh seperti kaleng yang kosong—karena itu berisi. Nó không cong lại hoặc co rúm giống như cái lon không—vì nó có đầy nước ngọt. |
Obat-obatan ini menyebabkan berbagai efek samping karena menggunakannya untuk mengobati penyakit kejiwaan kompleks bagaikan mengganti oli mesin Anda dengan membuka kaleng oli dan menyiramkannya ke seluruh bagian mesin. Những loại thuốc này có rất nhiều tác dụng phụ bởi việc sử dụng chúng để điều trị một chứng rối loạn tâm thần phức tạp cũng na ná việc bạn đang cố gắng thay dầu động cơ của mình bằng cách mở can dầu ra rồi đổ tất cả dầu lên trên khối động cơ. |
Kaleng cat ini menyelamatkan perusahaan cat Dutch Boy, menghasilkan kekayaan. Những thùng sơn này đã cứu công ty sơn Dutch Boy, đã làm họ giàu có. |
Tapi di ujung tali itu, mereka memasang kaleng, bukan kail. Nhưng thay vì gắn lưỡi câu vào đầu bên kia của sợi dây thì họ gắn một cái lon. |
Semua makanan kaleng di gerejaku akan berakhir di sini. Tất cả những thứ tôi có ở nhà thờ lẽ ra sẽ đến đây |
Aku penasaran apakah itu kalengan ato buatan sendiri Ta tự hỏi nó là đồ ăn sẵn hay là tự làm ở nhà nhỉ. |
Selanjutnya, dengan tangan lainnya, di meremas kaleng yang belum dibuka. Tiếp theo, với bàn tay kia, chị bóp cái lon chưa mở nắp. |
Tidak ada isyarat yang tidak patut, tidak ada rokok, tidak ada satu pun kaleng [minuman]. Không có những cử chỉ khiếm nhã, không có thuốc lá, không có vỏ lon nước giải khát. |
Kau manusia kaleng? Anh bị điếc à? |
Hiasilah sebuah kaleng kosong dan bersih dengan label ini (di sebelah kanan) dan beberapa foto atau gambar. Trang trí một cái lon trống, sạch với nhãn này (dán ở bên phải) và một số hình chụp hoặc hình vẽ. |
Sekarang satu kaleng kecil. Giờ hãy lấy một trái lựu đạn ở phía trên |
Aku pergi ke toko, orang-orang membeli makanan kaleng dan tablet potasium. Em đến siêu thị, dân mua đồ hộp và thuốc thang. |
Untuk secara visual mendemonstrasikan ini, seorang pemimpin Remaja Putri memegang dua kaleng soda. Để cho thấy điều này bằng trực quan, một chị lãnh đạo Hội Thiếu Nữ giơ cao hai lon nước ngọt. |
Sebagian besar bir dijual atau disajikan dalam botol, bukan kaleng, dan hampir setiap gaya bir memiliki bentuk gelas/botol tersendiri yang berbentuk unik. Hầu hết các loại bia được mua hoặc phục vụ trong chai, chứ không phải lon, và hầu như mỗi loại bia có đặc điểm riêng của nó, có cốc hoặc vại có hình dáng độc nhất. |
Makanan kucing di dapur, Jer, dan aku tak bisa membuka kalengnya. Đồ ăn cho mèo trong nhà bếp, Jer, tôi không mở hộp được. |
Mungkin beberapa kaleng silinder dengan beberapa simbol. Có lẽ là vài vật chứa hình trụ với những kí hiệu trên đó. |
Bersiap untuk menembak dengan amunisi penuh ke arah kalengmu. Tôi chuẩn bị bắn một phát vào lon của cô đây. |
Ketika melintasi bukit pasir yang luas yang membatasi tepi laut, ia dengan hati-hati mengatur langkahnya melewati sampah-sampah berupa botol, kaleng, kantong plastik, permen karet dan bungkus permen, surat kabar, serta majalah. Đi ngang qua dải cát khoảng khoát dọc theo mé biển, ông cẩn thận nhón từng bước qua đống đồ phế thải: chai, lon, túi ny-lông, giấy gói kẹo cao su và kẹo đủ loại, giấy báo và tạp chí. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kaleng trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.