kalau begitu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kalau begitu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kalau begitu trong Tiếng Indonesia.
Từ kalau begitu trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là vậy thì, vậy, vân vân, hồi đó, vậy nên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kalau begitu
vậy thì(so) |
vậy(so) |
vân vân(so) |
hồi đó(then) |
vậy nên(so) |
Xem thêm ví dụ
Kalau begitu kau akan mati bersama dengan anak itu. Vậy thì anh sẽ phải chết chung với lũ trẻ |
Kalau begitu, kapan ia lahir? Thế thì ngài sinh ra khi nào? |
Kalau begitu, belajarlah caranya Anda dapat mendekat kepada Yehuwa. Nếu có, bạn hãy tìm hiểu để biết cách đến gần Đức Giê-hô-va. |
Kalau begitu ini tak boleh direkam. Đoạn này không ghi âm |
Kalau begitu lepaskan aku. Vậy thả tôi ra! |
Kalau begitu kau harus tetap sehat. Vậy thì con hãy giữ gìn sức khỏe. |
Kalau begitu colok saja kabelnya. Vậy phải đột nhập hệ thống. |
Kalau begitu, ikutilah nasihat Alkitab ini, ”Condongkanlah telingamu dan dengarlah perkataan orang-orang berhikmat.” Thế thì hãy theo lời khuyên của Kinh Thánh: “Hãy lắng tai nghe lời kẻ khôn-ngoan”. |
Kalau begitu aku harus bersiap-siap. Vậy tốt hơn em nên đi chuẩn bị. |
Kita punya masalah kalau begitu, Finch. Chúng ta gặp rắc rối, Finch. |
" Baiklah, kalau begitu. " " Jeeves, " kataku. " Được rồi, sau đó ". " Jeeves, " tôi nói. |
Kalau begitu maka bukan seperti orang Amerika lagi. Vì như thế ko phải kiểu Mĩ |
Kalau begitu, jangan ragu untuk bertanya kepada mereka. Nếu có, bạn đừng ngại nêu ra điều đó khi gặp Nhân Chứng vào lần tới. |
Kalau begitu fokus pada Angela. Vậy hãy tập trung vào cô ta. |
Sesudah main hoki kalau begitu. Sau khúc côn cầu vậy. |
Kalau begitu, apa yang terpikir oleh Yefta pada waktu berikrar untuk mempersembahkan seseorang kepada Yehuwa? Vậy, Giép-thê đã nghĩ gì khi khấn nguyện dâng một người cho Đức Giê-hô-va? |
Kalau begitu kemari dan tangkap aku. Vậy thì đến đây mà bắt này. |
Kalau begitu, tulis di bawah ini apa rencanamu. Hãy viết ra kế hoạch của bạn. |
Baiklah, kalau begitu. Được thôi. |
Tikus kalau begitu. Vậy thì như chuột vậy. |
Kalau begitu, apa peranan suami, istri, dan anak-anak dalam membantu keluarga ”tetap bangun”? Vậy, người chồng, người vợ và con cái có vai trò gì trong việc giúp gia đình “tỉnh-thức”? |
Kalau begitu aku belum mati? Sau đó tôi không chết ư? |
Kalau begitu, apa yang seharusnya memotivasi mereka untuk mengambil keputusan dibaptis? Thế thì điều gì thúc đẩy họ quyết định làm báp têm? |
14 Kalau begitu, apa satu-satunya kesimpulan yang masuk akal dan faktual yang harus kita ambil? 14 Vậy dựa trên các sự kiện, chúng ta có thể đi đến kết luận hợp lý duy nhất nào? |
Kalau begitu ini mimpi yang indah. Thế thì đó là một giấc mơ đẹp... |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kalau begitu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.