칼 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 칼 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 칼 trong Tiếng Hàn.
Từ 칼 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là dao, gươm, kiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 칼
daonoun 여러분이 검사할 수 있는 하나의 칼, 제 손이 있습니다. Các bạn có thể kiểm tra con dao và tay tôi. |
gươmnoun 그들의 무덤이 그의 둘레에 있는데, 그들은 모두 칼에 쓰러진 자들이다. Các mộ của chúng ở xung quanh vua, chúng thảy đều đã ngã bởi gươm. |
kiếmnoun 사람들은 펜이 칼보다 강하다고 하지만 제 생각엔 카메라가 더 강하다고 봅니다. Người ta thường nói ngòi bút mạnh hơn thanh kiếm. Tôi nghĩ máy ảnh thì cũng vậy. |
Xem thêm ví dụ
13 분명히 하나님의 친 아들을 보호하기 위한 명목보다 칼을 사용해야 할 더 큰 이유가 있을 수 없었읍니다! 13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời! |
마을을 찾았어요. 인도 남부에 있는 칼리쿠팜입니다. 거기에 벽속의 구멍에 컴퓨터를 넣고 Tôi sẽ quay về phòng nghiên cứu và nói: chúng ta cần giáo viên. " |
왕들이 칼로 서로 쳐 죽인 것이 틀림없다. Chắc ba vua ấy đã dùng gươm chém giết lẫn nhau. |
" 그는 날 죽일 거예요 - 그 사람은 칼을이나 뭐 있어요. " Ông ấy sẽ giết tôi, ông có một con dao hay một cái gì đó. |
그대 글쎄요, 선생님, 우리 정부가 가장 사랑스런 여자. -- 주님, 주님! '조금 prating 건, 틀에 때 - O, 마을의 베리 귀족을 기꺼이만한 파리, 승선 칼을하다, 하지만, 좋은 Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
우리가 이룬 많은 “진보”는 참으로 양날 선 칼과도 같습니다. Nhiều “sự tiến bộ” này thật sự là gươm hai lưỡi. |
“여호와의 칼과 기드온의 칼이여!” “Gươm của Đức Giê-hô-va và của Ghi-đê-ôn!” |
다른 한편으로, 칼 마르크스는 노동의 소외가 굉장히 중요하다고 봤습니다 사람들이 자신들이 하는 일을 연결짓는 데 말입니다. Mặt khác, Karl Marx, nói rằng việc chuyển nhượng lao động là vô cùng quan trọng trong việc mọi người nghĩ thế nào về mối quan hệ với việc mà họ đang làm. |
네가 헷 사람 우리아를 칼로 쳐 죽였다! Ngươi đã dùng gươm giết U-ri-a người Hếch! |
그 자녀들은 칼에 엎드러졌거나 사로잡혀 갔으며, 그는 열국 가운데서 수치를 당하였읍니다. Con cái của xứ đó đã bị ngã dưới lưỡi gươm hay bị dẫn đi làm phu tù, và đã chịu nhục giữa các nước. |
“능한 자여 칼을 허리에 차고 왕의 영화와 위엄을 입으소서 왕은 진리와 온유와 공의를 위하여 위엄있게 타고 승전하소서.” Vì cớ sự chơn-thật, sự hiền-từ, và sự công-bình, hãy lấy sự oai-nghi Ngài cỡi xe lướt tới cách thắng trận” (Thi-thiên 45:3, 4). |
성서는 “칼로 찌르듯 생각 없이 말하는 자도 있지만, 지혜로운 자들의 혀는 치료해 준다”고 일깨워 줍니다. Kinh Thánh nhắc chúng ta: “Lời vô độ đâm-xoi khác nào gươm; nhưng lưỡi người khôn-ngoan vốn là thuốc hay”. |
‘바빌론 왕의 칼이 네게 닥칠 것이다. ‘Gươm của vua Ba-by-lôn sẽ đến trên ngươi. |
얼마 안 있어, 횃불을 들고 칼과 몽둥이로 무장한 무리가 나타났습니다. Vừa lúc ấy, một đám đông đến, mang theo đuốc, gươm và gậy gộc. |
칼이 너를 뒤쫓을 것이다. Vì gươm đao đang theo ngươi đó. |
5절과 6절에서는, 그 “하늘”에서 처형의 칼이 피에 흠뻑 젖는다고 알려 줍니다. Câu 5 và 6 nói về gươm hành quyết uống máu ở “các từng trời”. |
그 망원경을 만들려고 두께 2.5센티미터에 폭이 20센티미터인 유리를 사서 유리칼로 모서리를 둥글게 잘랐습니다. Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn. |
그는 좀 놀라서 이상 한 달 전에 그 상처가 어떻게에 대해 생각했다 그의 칼로 살짝 손가락으로 어떻게이 상처를 전에도 하루만큼 상처를했습니다 Ông đã ngạc nhiên và nghĩ rằng khoảng cách hơn một tháng trước, ông đã cắt giảm của mình ngón tay nhẹ với một con dao và vết thương này đã làm tổn thương đủ ngay cả những ngày trước khi ngày hôm qua. |
어린아이였을 때 예수님은 가족과 함께 헤롯왕의 서슬 퍼런 칼을 피해 애굽으로 몸을 피하셨습니다. Khi còn nhỏ, Chúa Giê Su và gia đình của Ngài đã trốn sang Ai Cập để thoát khỏi lệnh tàn sát của Hê Rốt. |
2 하나님께서는 예언자이며 파수꾼인 에스겔을 통하여 이렇게 말씀하셨읍니다. “무릇 혈기 있는 자는 나 여호와가 내 칼을 집에서 빼어낸 줄을 알찌라.” 2 Đức Chúa Trời nói qua nhà tiên tri và người canh giữ của Ngài là Ê-xê-chi-ên: “Mọi xác-thịt sẽ biết ta, Đức Giê-hô-va, đã rút gươm ra khỏi vỏ nó, nó sẽ không trở vào nữa” (Ê-xê-chi-ên 21:10). |
“이 나라와 저 나라가 다시는 칼을 들고 서로 치지 아니하며 다시는 전쟁을 연습지 아니”할 것입니다. “Nước nầy sẽ chẳng còn giá gươm lên nghịch cùng nước khác, người ta chẳng còn tập sự chiến-tranh” (Ê-sai 2:4). |
조얼이 성서 컨코던스를 자세히 살펴보는 동안, 칼은 자신이 봉사 중에 나눈 대화에 대해 그에게 이야기하고 있었습니다. Trong khi Joel đang xem sách liệt kê các từ Kinh Thánh, Carl kể cho anh nghe một cuộc thảo luận thú vị khi đi rao giảng. |
칼에 죽은 자들뿐이다! Tôi thấy toàn những người bị gươm giết! |
이것으로부터 공간-시간을 스며드는 힉스 장이 어쩌면 우주가 붕괴하기 직전의 칼날 끝에 서 있는지도 모른다는 것을 알았습니다. 그래서 우리가 살고 있는 우주는 다중 우주라는 거대한 바닷가에 있는 한 알의 모래 알갱이에 불과할지도 모릅니다. Từ đó, chúng tôi đã khám phá ra trường Higgs tràn ngập không-thời giang có thể đứng trên một lưỡi dao, sẵn sàng cho sự sụp đổ vũ trụ, và chúng tôi đã khám phá rằng đây có thể là một gợi ý rằng vũ trụ của chúng ta chỉ là một hạt cát trong một bãi biển khổng lồ, đa vũ trụ. |
16 그러나 내가 그들 중에서 몇 사람을 칼과 기근과 역병에서 살아남게 할 것이다. 그래서 그들이 가게 될 나라들 가운데서 자기들의 모든 혐오스러운 행위를 이야기하게 할 것이다. 그러면 그들은 반드시 내가 여호와인 줄 알게 될 것이다.” 16 Nhưng ta sẽ cho một số ít trong chúng thoát khỏi gươm, đói kém và dịch bệnh, hầu tại các nước mà chúng sẽ đến, chúng có thể kể về mọi việc làm ghê tởm của mình; rồi chúng sẽ phải biết ta là Đức Giê-hô-va”. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 칼 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.