kaki seribu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kaki seribu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kaki seribu trong Tiếng Indonesia.

Từ kaki seribu trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là con rít, động vật nhiều chân, rết, con rết, lớp nhiều chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kaki seribu

con rít

(centipede)

động vật nhiều chân

(millipede)

rết

(centipede)

con rết

(centipede)

lớp nhiều chân

Xem thêm ví dụ

Ketinggian seribu kaki.
Trên độ cao hơn 300m.
Aku belum pernah terbang lebih dari seribu kaki.
Tôi chưa bao giờ bay trên một ngàn feet.
Jika kita berjalan menuju gunung es B15 pada hari ini, kita akan bertemu dengan sesuatu setinggi seribu kaki, sepanjang 76 mil, selebar 17 mil, dengan berat 2 gigaton.
Nếu chúng ta đi thăm tảng băng B15 sau buổi nói chuyện hôm nay, chúng ta sẽ gặp một thứ cao 300 mét, dài 120 kilômét, rộng gần 30 kilômét, và nặng hai tỷ tấn.
15 Sang malaikat berkata kepada Daniel, ”Sejak dihapuskannya corak yang tetap [”korban yang terus-menerus”, catatan kaki] dan ditempatkannya perkara yang menjijikkan yang mendatangkan kebinasaan, akan ada seribu dua ratus sembilan puluh hari.”
15 Thiên sứ nói với Đa-ni-ên: “Từ kỳ trừ-bỏ của-lễ thiêu hằng dâng và sự gớm-ghiếc làm cho hoang-vu sẽ được lập lên, thì sẽ có một ngàn hai trăm chín mươi ngày” (Đa-ni-ên 12:11).

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kaki seribu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.