kaki gunung trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kaki gunung trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kaki gunung trong Tiếng Indonesia.

Từ kaki gunung trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đèo, đèo núi, Đèo, cổng, cảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kaki gunung

đèo

(mountain pass)

đèo núi

(pass)

Đèo

(mountain pass)

cổng

cảng

Xem thêm ví dụ

Pangkalan tempat saya ditugasi terletak di kaki Gunung Hiei-zan, dekat kota Kyoto.
Căn cứ tôi được phái đến nằm tại chân Núi Hiei-zan gần thành phố Kyoto.
Pada abad pertama M, Pompeii hanyalah salah satu dari sekian kota yang berlokasi di sekitar kaki Gunung Vesuvius.
Bài chi tiết: Núi Vesuvius Tới thế kỷ thứ nhất, Pompeii là một trong số các thị trấn nằm xung quanh chân Núi Vesuvius.
Kaki Gunung Olympus dan Litokhoro terletak sekitar 20 kilometer dari Katerini.
Chân núi Olympus và thị trấn Litochoro, có một khoảng cách khoảng 20 km từ trung tâm của Katerini.
Di kaki gunung adalah kota Tateyama, yang dapat diakses dengan kereta api dari ibukota prefektur ini, Toyama.
Dưới chân núi là thị trấn Tateyama, có thể tiến đến bằng xe lửa từ thành phố trực thuộc quận, Toyama.
Kemudian, ke-450 nabi Baal itu semuanya dieksekusi di kaki Gunung Karmel. —1 Raja 18:38-40.
Tất cả 450 tiên tri của Ba-anh bị hành hình dưới chân Núi Cạt-mên.—1 Các Vua 18:38-40.
Bagian melandai yang terdapat di bagian selatan kaki gunung, Sekigahara, menjadi salah satu daerah penting dalam sejarah Jepang.
Đồng bằng nhỏ ở chân núi này, Sekigahara, đã trở thành một trong những điểm chiến lược quan trọng nhất trong lịch sử Nhật Bản.
Harry Truman, seorang pemilik rumah penginapan di Danau Spirit dekat kaki gunung itu, tidak mau diungsikan.
Harry Truman có một căn nhà tại Spirit Lake gần chân núi, ông không chịu di tản.
Tischendorf menyelamatkan manuskrip yang berharga di biara ini di kaki Gunung Sinai
Ông Tischendorf tìm được một bản chép tay quí giá tại tu viện này ở chân Núi Si-na-i
Sewaktu masih berada dekat kaki gunung, mereka dipisahkan oleh jarak yang jauh.
Khi hai người còn ở gần chân núi, giữa họ có một khoảng cách rất lớn.
Pembilangan, atau sensus, yang pertama dilakukan sewaktu orang Israel masih berada di kaki Gunung Sinai.
Cuộc kiểm tra dân số thứ nhất diễn ra trong lúc dân Y-sơ-ra-ên còn ở dưới chân Núi Si-na-i.
Enam suku Israel berdiri di kaki Gunung Ebal, dan enam suku mengambil posisi menghadap Gunung Gerizim.
Sáu chi phái của dân Y-sơ-ra-ên đứng ngay tại chân núi Ê-banh, và sáu chi phái kia đến ngay trước núi Ga-ri-xim.
Mereka masih berkemah di kaki Gunung Sinai.
Lúc ấy họ vẫn còn cắm trại dưới chân núi Si-na-i.
11 Dan terjadilah bahwa ketika Lehonti menerima pesan itu dia tidak berani turun ke kaki gunung.
11 Và chuyện rằng, khi Lê Hôn Ti nhận được tin mời, ông ta không dám xuống chân núi.
Pasukan Israel menyerbu ke kaki gunung, menuju dataran terbuka tempat kereta-kereta kuda itu berada.
Lực lượng của quân Y-sơ-ra-ên xuống núi và tràn xuống đồng bằng thênh thang, nhắm thẳng vào những cỗ chiến xa đáng sợ ấy.
Pada bulan Agustus 1957, saya tiba di kota Mendoza di kaki Pegunungan Andes.
Tháng 8-1957, tôi đến thành phố Mendoza nằm trong vùng đồi núi dưới chân rặng Andes.
Kota Napata didirikan di kaki gunung ini, dan sekitar 300 tahun kemudian kota tersebut menjadi ibukota Kerajaan Kush.
Ở đó, ông đã xây dựng thành phố Napata gần đó, khoảng 300 năm sau đó, nó trở thành thủ đô của vương quốc độc lập Kush.
Di kaki Gunung Gerizim, berdiri enam suku.
Sáu chi phái đứng tại chân núi Ga-ri-xim.
Perjanjian mereka dengan Yehuwa disahkan jauh sebelumnya sewaktu Musa memercikkan darah ke atas mezbah di kaki Gunung Sinai.
Giao ước của họ với Đức Giê-hô-va có hiệu lực khá lâu trước khi Môi-se rưới huyết trên bàn thờ dưới chân núi Si-na-i.
Badak ini hidup di padang rumput dan hutan di kaki pegunungan Himalaya.
Chúng sinh sống trong khu vực đồng cỏ cao và rừng dưới chân núi của dãy núi Himalaya.
Sedikit ke timur terdapat sumur Harod, di kaki Gunung Gilboa.
Chếch về phía đông một chút, tại chân Núi Ghinh-bô-a, là suối Ha-rốt.
Di Kaki Gunung Api
Dưới bóng ngọn núi lửa
Rumahku jauh ke dalam hutan dekat dengan kaki gunung.
Nhà của ta nằm sâu trong rừng... gần chân núi.
Kita ikut laluan selatan di kaki gunung.
Đi xuống phía nam núi.
7 Paulus mula-mula merujuk pada peristiwa sewaktu bangsa Israel menyembah anak lembu emas di kaki Gunung Sinai.
7 Phao-lô trước hết nói đến lần mà người Y-sơ-ra-ên thờ bò vàng dưới chân Núi Si-na-i.
Mata air ini berlokasi di kaki Gunung Hermon.
Con suối lớn nầy nằm dưới chân Núi Hẹt Môn.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kaki gunung trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.