kakak laki-laki trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kakak laki-laki trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kakak laki-laki trong Tiếng Indonesia.
Từ kakak laki-laki trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là anh, em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kakak laki-laki
anhnoun Sepanjang waktu ini, kakak laki-laki saya, Dave, dan saya akan duduk dengan tenang tetapi tidak khidmat. Trong thời gian này, anh trai tôi, Dave, và tôi thường ngồi yên nhưng không nghiêm trang. |
emnoun |
Xem thêm ví dụ
Dia mempunyai seorang kakak laki-laki yang bernama Lewis. Cô có một anh trai Lewis. |
Arsinoe I mempunyai seorang kakak laki-laki bernama Agathocles dan kakak perempuan bernama Eurydice. Arsinoe I còn có một người anh trai và một người chị gái: một người anh trai được gọi là Agathocles và một em gái, gọi Eurydice. |
Kakak laki-laki. Là anh trai. |
Ia memiliki satu kakak laki-laki, Kwon Hyuk-jun. Cô có một người anh trai tên là Kwon Hyeok-joon. |
Sepanjang waktu ini, kakak laki-laki saya, Dave, dan saya akan duduk dengan tenang tetapi tidak khidmat. Trong thời gian này, anh trai tôi, Dave, và tôi thường ngồi yên nhưng không nghiêm trang. |
Karena tindak kekerasannya, keluarganya harus lari ke rumah kakak laki-laki Sachiko di bagian utara Jepang. Vì cớ sự chống đối dữ dội của ông mà gia đình phải trốn đi ở đậu nhà người anh của bà Sachiko ở miền Bắc nước Nhật. |
* Lihat juga Harun, Kakak Laki-Laki Musa; Imam Tinggi; Imamat Harun * Xem thêm A Rôn, Anh của Môi Se; Chức Tư Tế A Rôn; Thầy Tư Tế Thượng Phẩm |
Keluarganya terdiri dari orang tuanya, seorang kakak laki-laki, dan seorang adik perempuan. Gia đình của cô gồm bố mẹ, một người anh trai và một người em gái. |
Saya punya satu kakak laki-laki dan dua kakak perempuan. Trước khi có tôi, cha mẹ đã sinh một con trai và hai con gái. |
Kakak laki-laki saya ada di sekolah, dan kebetulan, inilah waktu saya. Lúc đó, anh tôi đang ở đó, anh ấy đưa tôi đến trường. |
Ia memiliki dua kakak laki-laki, Bob dan John. Cô có hai anh trai, Bob và John. |
Ron memiliki 5 kakak laki-laki, Bill, Charlie, Percy, Fred dan George, serta satu adik perempuan, Ginny. Ron có năm người anh, Bill, Charlie, Percy, anh em sinh đôi Fred và George và một em gái Ginny. |
Dia memiliki dua kakak laki-laki, Ben dan Blaine. Cô có hai người anh trai là Ben và Blaine. |
Trainor mempunyai seorang kakak laki-laki bernama Ryan, dan seorang adik laki-laki bernama Justin. Trainor có một người anh trai tên là Ryan, và một người em trai tên là Justin. |
Keduanya telah menikah dan bercerai, dan Ron dibesarkan bersama dua kakak laki-laki dan seorang kakak perempuan. Cả hai cha mẹ ông đều đã từng kết hôn và ly dị trước đó, và Ron lớn lên với hai anh trai và một chị gái. |
Kakak laki-lakinya tewas dalam peperangan. Anh của chị chết trong chiến tranh. |
Ketiga kakak laki-lakinya —Alexander, John, dan Malcolm —lahir di Skotlandia beberapa tahun sebelumnya. Ba người anh của cha, bác Alexander, bác John và bác Malcolm, đều sinh ở Scotland một vài năm trước đó. |
Ia mengenal kebenaran melalui seorang kakak laki-lakinya. Anh tiếp xúc với lẽ thật qua một người anh ruột. |
Nah, kakak perempuan Musa, Miriam, serta kakak laki-lakinya, Harun, menggerutu, ”Apakah melalui Musa saja Yehuwa berbicara? Chị của Môi-se là Mi-ri-am cùng với anh trai ông là A-rôn, đã lằm bằm: “Đức Giê-hô-va há chỉ dùng một mình Môi-se mà phán sao? |
Jika kau tidak punya kakak laki-laki, kau akan masa depan Danyu, Penguasa dari padang rumput. Nếu không có ca ca con, con sẽ là Thiền Vu tương lai, là vua của thảo nguyên này. |
Kakak laki-laki Makayla dipecat saat Makayla berusia 5 tahun. Lúc Makayla năm tuổi, anh trai của em bị khai trừ. |
Kakak laki-lakinya yang bernama Remy juga menjadi peran tamu diepisode yang sama memainkan Eddie Latekka versi muda. Anh trai của Bella là Remy cũng tham gia loạt phim với tư cách khách mời với vai Eddie Latekka thời còn trẻ. |
Kakak laki-laki dan sahabat setia Joseph Smith. Một người anh và là cộng sự viên trung tín của Joseph Smith, Jr. |
Misalnya, Pedro mengalami masa kecil yang tidak bahagia dan sering dipukul oleh kakak laki-lakinya. Thí dụ, Pedro rất khổ trong thời thơ ấu và thường bị người anh đánh. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kakak laki-laki trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.