kaget trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kaget trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kaget trong Tiếng Indonesia.

Từ kaget trong Tiếng Indonesia có nghĩa là giật mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kaget

giật mình

adjective

Ia kembali melesat, kali ini berputar tinggi di udara, kaki dan tangannya bergerak mulus melancarkan serangan telak ke lawan yang terkaget-kaget.
Động tác của chân và tay anh rất nhanh nhẹn, giáng những đòn chính xác khiến đối phương giật mình.

Xem thêm ví dụ

Apa yang dialami seorang saudari di Jepang yang membuatnya sangat kaget, dan bagaimana doa-doanya dijawab?
Cách điều trị nào tại Nhật Bản đã khiến một chị bị sốc? Những lời cầu nguyện của chị ấy được nhậm ra sao?
Rita kaget dan langsung lari.
Jessie mỉm cười ngượng ngùng và rời khỏi.
Kau seharusnya tidak kaget.
Mày không nên ngạc nhiên.
15 Banyak pengantin baru kaget, bahkan kecewa, sewaktu pasangan mereka ternyata tidak sependapat dalam hal-hal penting.
15 Nhiều người mới lập gia đình ngạc nhiên, thậm chí thất vọng, khi thấy người hôn phối có quan điểm khác với mình trong những vấn đề quan trọng.
Martha memberikan sedikit kaget, seolah- olah dia teringat sesuatu.
Martha đã đưa ra một khởi đầu nhỏ, như thể cô nhớ một cái gì đó.
Mereka kaget dan mulai menangis dan bilang bahwa mereka mau ikut belajar.
Chúng sửng sốt và bắt đầu khóc rồi nói rằng chúng muốn học.
Agak kaget utk mendengar perempuan bernyanyi dirumahku, eh?
Ông chắc ngạc nhiên khi nghe một phụ nữ hát trong nhà tôi, đúng không?
Saya kaget karena ajaran agama saya jauh berbeda dengan ajaran Alkitab.
Tôi cảm thấy bất an trước sự khác biệt lớn giữa niềm tin của mình và điều học được từ Kinh Thánh.
Dan, saya kaget, karena apa yang sedang saya baca [dalam kisah Injil] bukanlah legenda dan bukan pula fiksi naturalistis.
Và tôi đã cùng sửng sốt, vì những gì tôi đang đọc [trong những lời tường thuật Phúc Âm] không phải là huyền thoại và cũng không phải là chuyện tưởng tượng nghe như thật.
Nikmat rasanya membayangkan kekagetan dan kesakitan mereka.
Nghĩ tới sự bàng hoàngđau đớn của chúng cũng rất tuyệt.
Suaminya kaget dan mengatakan, ”Tidak, aku tidak percaya itu!”
Thật ngạc nhiên, người chồng trả lời: “Không, anh không tin điều đó!”.
Saya kaget sewaktu ia menjawab ya!
Tôi ngạc nhiên khi anh trả lời là có!
Karena kaget, Petrus menyangkal bahwa dia mengenal Yesus —atau mengatakan bahwa dia tidak mengerti apa yang dikatakan wanita itu.
Quá bất ngờ nên Phi-e-rơ chối không biết Chúa Giê-su, thậm chí còn giả vờ không hiểu cô ta nói gì.
Ia kembali melesat, kali ini berputar tinggi di udara, kaki dan tangannya bergerak mulus melancarkan serangan telak ke lawan yang terkaget-kaget.
Động tác của chân và tay anh rất nhanh nhẹn, giáng những đòn chính xác khiến đối phương giật mình.
Betapa kagetnya Mama ketika mereka kembali pada malam itu juga!
Mẹ vô cùng ngạc nhiên khi thấy họ trở lại ngay tối hôm ấy!
Karena kaget, Petrus menyangkal bahwa dia mengenal Yesus —atau mengatakan bahwa dia tidak mengerti apa yang dikatakan wanita itu.
Quá bất ngờ nên ông chối điều đó, thậm chí còn giả vờ không hiểu cô ta nói gì.
Kalau kamu putus sekolah cuma untuk lari dari problem, kamu bakal kaget.
Nếu bỏ học chỉ để trốn tránh vấn đề, rất có thể bạn sẽ bị sốc.
Saya kaget karena mereka ternyata malah mengejek dan menentang saya.
Thật ngạc nhiên, họ chế giễu và chống đối tôi.
Aku masih kaget dia bekerja untuk Malcolm..
Em vẫn còn bất ngờ khi anh ấy làm việc cho chú Malcolm.
Tiba-tiba sang anak berhenti dengan wajah kaget.
Bỗng nhiên đứa bé dừng lại và nét hoảng sợ hiện trên khuôn mặt em.
Kuda yang kaget melompat ke belakang, sehingga ular menyelinap ke posisi enam.
Ngựa giật mình dừng lại, để cho rắn bò vào vị trí thứ sáu.
Aku kaget.
Mình đã bị bất ngờ.
Tetapi, kami sangat kaget sewaktu diundang untuk terus mengunjungi sidang-sidang.
Nhưng ngạc nhiên thay, chúng tôi được mời tiếp tục công việc thăm viếng các hội thánh.
Apakah kamu kaget atau bahkan marah?
Bạn có kinh ngạc, thậm chí tức giận khi nghe thế không?
Ketika kawanan semut kembali untuk memerah si kepompong, betapa kagetnya mereka sewaktu melihat ada makhluk asing bersayap di sarang mereka —dan segeralah mereka menyerang tamu tak diundang itu.
Cuối cùng, khi tìm đến nhộng để hút chất ngọt, sửng sốt trước một con vật có cánh xa lạ trong ổ của mình, lũ kiến liền tức khắc tấn công kẻ xâm nhập này.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kaget trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.