kado trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kado trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kado trong Tiếng Indonesia.
Từ kado trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là quà tặng, quà, quà biếu, tặng, cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kado
quà tặng(gift) |
quà(gift) |
quà biếu(gift) |
tặng(give) |
cho(give) |
Xem thêm ví dụ
• Apa yang hendaknya kita ingat sewaktu memberikan atau menerima kado pernikahan? • Chúng ta nên nhớ điều gì khi tặng hoặc nhận quà cưới? |
Sekarang mari kita buka kado dari paman. Giờ thì cùng mở quà nào, bắt đầu từ người chú nào. |
Ya, dengan bertindak selaras dengan prinsip-prinsip yang terdapat dalam Firman Allah, pemberian kado akan tetap menjadi sumber kebahagiaan. —Kisah 20:35. Đúng vậy, bằng cách hành động phù hợp với những nguyên tắc trong Lời Đức Chúa Trời, việc tặng quà sẽ mãi là một nguồn vui.—Công-vụ 20:35. |
Orang yang memberikan kado mungkin tidak ingin diketahui namanya agar tidak menarik perhatian yang tidak perlu kepada diri mereka. Những người tặng quà có lẽ muốn giấu tên nhằm tránh thu hút sự chú ý không cần thiết đến mình. |
Meja kado ada di ruang makan Bàn để quà ở trong nhà bếp |
Kau tak bisa memberikan kado tanpa dibungkus. Đã là quà tặng thì phải gói. |
Dari sudut pandangan Alkitab, tidak ada salahnya mengidentifikasi diri sebagai pemberi kado, barangkali dengan menyertakan sebuah surat kecil di dalamnya. Theo Kinh Thánh, không có gì sai khi cho biết mình là người tặng bằng cách kèm theo vài chữ trong gói quà. |
Toko kado. Shop quà tặng |
Hebat kadonya kan, sayang? Chúng không tuyệt vời ư hả cưng? |
Meja kado ada di ruang makan. Bàn để quà ở trong nhà bếp. |
”Aku biasanya berbohong dan mengarang alasan mengapa aku tidak menerima kado pada hari raya.” Mình nói dối và viện lý do không nhận quà trong những ngày lễ”. |
Di banyak bagian dunia, memberikan kado pernikahan sudah lazim. Nhiều nơi trên thế giới có thông lệ tặng quà cưới. |
Kau mau aku membawa kado? Cần anh đem theo " hàng " gì không? |
Banyak balon dan kado di mana-mana. Bạch đàn và cây keo mọc ở nhiều nơi. |
Sebaiknya cantumkan informasi yang lebih umum yang berlaku untuk keseluruhan bisnis Anda, seperti "dukungan telepon 24/7" pada tingkat akun dan kampanye, dan cantumkan informasi yang lebih spesifik, seperti "pembungkusan kado gratis" pada tingkat grup iklan. Nguyên tắc nên áp dụng là cung cấp thông tin chung chung hơn, thích hợp cho toàn bộ doanh nghiệp của bạn, chẳng hạn như “hỗ trợ 24/7 qua điện thoại” ở cấp tài khoản và chiến dịch, đồng thời cung cấp thông tin cụ thể hơn, chẳng hạn như "gói quà miễn phí" ở cấp nhóm quảng cáo. |
Suatu contoh yang umum, seorang gadis cilik berusia 11 tahun, ketika ditanya apa yang ia paling sukai sehubungan Natal, menjawab, ”Kegembiraan, rasa bahagia, [dan] memberikan kado.” Trong một trường hợp điển hình, khi hỏi một em gái 11 tuổi em thích gì nhất về Lễ Giáng sinh, em trả lời: “Sự nôn nao, cảm giác hạnh phúc [và] cho quà”. |
Dapatkah Aku sekarang memberikanmu kado dariku? Giờ đến phiên quà của ta nhé? |
Kado dari para pengagummu? Quà từ những người hâm mộ con. |
Dan kado Natal apa yang kau berikan untukku, Tuan Holmes? Vậy anh định tặng tôi gì vào Giáng Sinh, anh Holmes? |
Pada tanggal 7 Juli, konser terakhir dari tur mereka ditambahkan pada tanggal 24 Desember di Kyocera Dome Osaka sebagai kado Natal bagi para penggemar mereka, yang membuat mereka sebagai grup perempuan asing pertama yang tampil di sebuah stadion berkubah di Jepang, setelah debut hanya satu tahun empat bulan. Vào ngày 7 tháng 7, điểm dừng cuối cùng của tour đã được vào ngày 24 tháng 12 tại Kyocera Dome Osaka như một món quà Giáng Sinh cho fan của nhóm, khiến nhóm trở thành nhóm nhạc nữ nước ngoài đầu tiên trình diễn tại sân vận dome ở Nhật Bản, sau khi ra mắt 1 năm 4 tháng. |
Kita akan belikan kamu dua kado baru lagi. Ba mẹ sẽ mua thêm cho con hai món quà nữa nhé. |
Atau, bahkan sebelum hari raya itu tiba, ia mungkin meminta istrinya yang hendak pergi berbelanja agar membelikan sesuatu baginya—makanan-makanan khas untuk hari raya itu, barang-barang yang akan dihadiahkan, atau kertas kado dan kartu-kartu ucapan yang akan disertakan bersama hadiah. Hoặc trước ngày lễ, ông có thể nói rằng khi đi mua sắm, vợ ông phải mua một vài thứ cho ông—những thức ăn đặc biệt dành cho ngày lễ, những thứ dùng làm quà, hoặc giấy để gói quà và những thiệp chúc mừng để dùng kèm với quà tặng của ông. |
Pengetahuan adalah kado yang tak ternilai. Tri thức là một món quà vô giá. |
Prinsip-prinsip Alkitab apa yang hendaknya kita pertimbangkan sewaktu memberikan atau menerima kado semacam itu? Chúng ta cần xem xét những nguyên tắc nào của Kinh Thánh khi tặng hoặc nhận quà cưới? |
SEANDAINYA Saudara menerima kado dengan label, ”Hati-hati! GIẢ SỬ bạn nhận được một gói quà có dán nhãn: “Cẩn thận, dễ vỡ”. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kado trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.