kachel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kachel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kachel trong Tiếng Hà Lan.
Từ kachel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lò, bếp lò, cái lò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kachel
lònoun We kunnen de kolven branden in de kachel. Chúng ta chỉ cần nấu xác trong lò. |
bếp lòadjective Kook ze piepers tot ze bruin zijn, zet dan de kachel uit. Hãy luộc khoai lang cho đến chúng có màu nâu, rồi tắt bếp lò đi. |
cái lòadjective Mijn rug doet zo'n pijn, omdat ik tegen die kachel ben gegooid. Cái lưng tao ê ẩm từ khi bị hắn thảy vô cái lò. |
Xem thêm ví dụ
Gewillig, maar langzaam, tilde Charles de zware kolenbak op en gooide bijna alle kolen in de kachel. Sẵn sàng nhưng chậm chạp, Charles nhấc chiếc xô than nặng và trút gần hết vào lò. |
Bij de vierkante kachel in de muur was vader over politiek aan het praten met meneer Corse. Gần khu lò sưởi lấn vào vách, ba đang nói chuyện về chính trị với thầy Corse. |
Zondag, 19 augustus De kachel van meneer Cooley was los gaan zitten. Chủ nhật 19 tháng tám Mảnh ván chặn của ông Cooley bị long ra. |
Niemand zou in die storm wat komen kopen, en daarom hield Royal het vuur in de kachel niet aan. Không có ai tới mua thực phẩm gia súc trong cơn bão đó nên Royal không nhóm lò sưởi. |
Daarna liep ze wat heen en weer, of ging bij de kachel zitten, tot Manly terugkwam met ma. Rồi cô đi bộ trên nền nhà hoặc ngồi sát bên lò cho tới khi Manly trở về cùng với Mẹ. |
Hoewel ze vlakbij de kachel was, waren haar voeten verkleumd en haar vingers konden geen potlood vasthouden. Dù cô ở gần lò sưởi, bàn chân cô cũng tê cóng và các ngón tay không thể nắm chắc nổi cây bút chì. |
Bovendien, de ijzeren kachel in Barak 4, die het luik verbergt, wordt weggehaald. Còn nữa, cái lò sắt ở doanh trại 4, cái được dùng để ngụy trang cửa hầm, phải đem dẹp. |
Je zag de kapotte kachel in dat huis. Lúc ở nhà ông thấy cái lò bị bể mà |
lk had ' t geld in de kachel verstopt Ông Brown không có ý kiến gì khi tôi giấu tiền vào lò |
Ze konden niet zitten, omdat op alle stoelen dekens en dekkleden lagen te warmen bij de kachel. Các cậu không thể ngồi vì ghế chất đầy chăn, áo đang được hơ nóng. |
Door de kachel helemaal leeg te laten branden zal de hete vlam steeds dichter bij de lont komen, waardoor het residu zal verbranden. Khi Mặt Trời đốt đi nguồn dự trữ hiđrô của nó, nó sẽ trở nên nóng hơn và do đó đốt phần dự trữ còn lại ngày càng nhanh. |
Charles stak zijn hand op en vroeg: „Mag ik alstublieft bij de kachel komen om me te warmen?"" Charles giơ tay lên hỏi: - Tôi có thể xin phép được tới hơ tay bên lò không? |
De kerel die zich opwarmt bij de kachel is een geweldige koetsier en heet O.B. Anh bạn chỗ lò đun kia là tài xế của chúng tôi, tên là O.B. |
Moet ik bevriezen of ga je vandaag nog die kachel aansteken?' Lúc này tôi đang sắp chết cóng đây, hôm nay ông có định đốt lò lên không? |
De kachel niet alleen nam kamer en geparfumeerd het huis, maar het verborgen het vuur, en ik voelde alsof ik verloren had een metgezel. Bếp lò không chỉ phòng và nhà có mùi thơm, nhưng nó che giấu lửa, và I cảm thấy như thể tôi đã mất đi một đồng. |
Hey, Healy, kunnen we een kachel in hier? Healy, chúng tôi lắp máy sưởi được chứ? |
En zit er een kachel in? Họ có một cái lò sưởi ở đó chứ? |
De achterkant van de kachel stond in de zitkamer, waar niemand kwam tenzij er visite was. Sau lò sưởi là phòng khách, nơi không ai đi tới trừ khi có khách viếng thăm. |
Ze ontweken hem vlug en handig, maar op een keer ving hij ze tegen de houtkist, achter de kachel. Các cô lòn chạy và lẩn tránh thật nhanh, nhưng có lần bố cũng dồn được các cô tới chiếc thùng gỗ phía sau lò sấy bánh. |
Zo kan elektriciteit ervoor zorgen dat een elektrische kachel warmte voortbrengt, een computer informatie verwerkt en een televisietoestel beelden en geluid produceert. Thí dụ, một bếp lò có thể phát ra nhiệt, máy vi tính có thể xử lý dữ liệu, còn ti-vi thì phát ra hình ảnh và âm thanh. |
Laura had het gevoel dat ze zich de mooie nieuwe kachel niet konden veroorloven, maar dat was Manly's zaak. Laura cảm thấy họ không có khả năng mua chiếc lò mới nhưng Manly đã lo xong. |
Meneer Loftus stond op uit zijn stoel bij de kachel. Ông Loftus bật dậy khỏi chiếc ghế bên lò sưởi. |
We maken de kachel aan, en het wordt langzaam warm. Chúng tôi đốt lò sưởi và không gian bắt đầu ấm dần lên. |
" Antwoordde ik, " we hebben kachel hiertoe door een walvis. " " Tôi trả lời, " chúng tôi đã bếp bởi một cá voi. " |
Je zou bijvoorbeeld kunnen zeggen: „Geen enkele vader zou de hand van zijn kind tegen een hete kachel houden om het te straffen.” Thí dụ, bạn có thể nói: “Không một người cha nào sẽ đốt tay con mình trong lò lửa để phạt nó”. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kachel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.