kacang tanah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kacang tanah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kacang tanah trong Tiếng Indonesia.

Từ kacang tanah trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là lạc, đậu phộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kacang tanah

lạc

noun

Mungkin satu kacang tanah pada satu genangan.
Có thể là hột lạc trong một vũng nước.

đậu phộng

noun

Xem thêm ví dụ

Mungkin satu kacang tanah pada satu genangan.
Có thể là hột lạc trong một vũng nước.
Tapi, alergi makanan yang terparah umumnya disebabkan oleh: susu, telur, ikan, krustasea, kacang tanah, kacang kedelai, kacang-kacangan, dan gandum.
Nhưng các chứng dị ứng thực phẩm nặng nhất thường chỉ do một vài loại thức ăn gây ra như: sữa, trứng, cá, tôm cua, đậu phộng, đậu nành, các loại hạt và lúa mì.
Alergi kacang tanah diakui sebagai "salah satu alergi makanan paling parah akibat prevalensinya, persistensinya, dan tingkat keparahan reaksi alergi yang mungkin muncul."
Dị ứng được công nhận "là một trong những loại dị ứng thực phẩm nghiêm trọng nhất do sự phổ biến, tính dai dẳng, và mức độ trầm trọng của phản ứng dị ứng."
Ma ho, yang artinya ”kuda-kuda yang berderap”, adalah campuran daging babi, udang, serta kacang tanah yang ditaruh di atas nanas segar dan ditaburi cabai merah serta daun ketumbar.
Món Ma ho, nghĩa là “ngựa phi”, gồm một hỗn hợp thịt heo, tôm, đậu phộng để trên miếng thơm rồi trang trí bằng ớt đỏ và lá ngò.
India Tuhan di mana, barat daya dia dikatakan telah membawa itu, tetapi sekarang hampir dibasmi kacang tanah mungkin akan menghidupkan kembali dan berkembang meskipun salju and keliaran, membuktikan dirinya pribumi, dan pentingnya melanjutkan kuno dan martabat sebagai diet suku pemburu.
Ấn Độ của Thiên Chúa ở đâu, phía tây nam ông được cho là đã mang nó, nhưng hiện nay gần như tiêu diệt lạc có lẽ sẽ hồi sinh và phát triển mạnh trong Mặc dù sương giá và wildness, chứng minh bản thân bản địa, và tiếp tục tầm quan trọng và nhân phẩm cổ xưa của nó là chế độ ăn uống của bộ tộc thợ săn.
Menggali satu hari untuk fishworms, saya menemukan kacang tanah ( Apios tuberosa ) pada perusahaan string, kentang kaum pribumi, semacam buah luar biasa, yang saya sudah mulai ragu apakah aku pernah digali dan dimakan di masa kanak- kanak, seperti yang saya telah mengatakan, dan tidak bermimpi.
Đào một ngày fishworms, tôi phát hiện ra lạc ( Apios tuberosa ) trên của nó chuỗi, khoai tây của thổ dân, một loại trái cây tuyệt vời, mà tôi đã bắt đầu nghi ngờ nếu tôi đã từng đào và ăn thời thơ ấu, như tôi đã nói, và đã không mơ ước.
Saya akan menyarankan Anda untuk mengatur dalam sekop bawah sana di antara tanah- kacang, di mana Anda melihat melambaikan johnswort.
Tôi sẽ tư vấn cho bạn thiết lập trong thuổng xuống đằng kia giữa các hạt đất, nơi bạn nhìn thấy johnswort vẫy tay chào.
Setelah dikeringkan, kacang disimpan dalam sebuah lumbung yang terbuat dari anyaman rumput dan tanah liat serta dibangun di atas panggung.
Sau khi phơi khô, người ta cất giữ đậu phộng trong nhà kho được làm bằng những tấm chiếu cỏ, đắp bùn và xây trên các cây trụ cho nhà sàn.
Keluarga di sana membantu kami mengeringkan diri, memberi kami makan dengan burrito kacang yang lezat, dan kemudian menyediakan kamar dengan lantai tanah untuk kami tidur.
Ở đó, một gia đình đã giúp chúng tôi lau khô người, cho chúng tôi ăn burrito đậu rất ngon, rồi sau đó cho chúng tôi ngủ trong một căn phòng có nền đất.
27 Begitu Daud tiba di Mahanaim, Syobi anak Nahas dari Raba+ daerah orang Ammon, bersama Makhir+ anak Amiel dari Lo-debar, dan Barzilai+ orang Gilead dari Rogelim 28 datang membawakan tempat tidur, baskom, wadah dari tanah liat, gandum, barli, tepung, biji-bijian panggang, kacang babi, miju, biji-bijian yang dikeringkan, 29 madu, mentega, domba, dan keju.
27 Ngay khi Đa-vít đến Ma-ha-na-im thì Sô-bi con trai Na-hách, từ Ráp-ba+ thuộc dân Am-môn, và Ma-ki-rơ+ con trai A-mi-ên, từ Lô-đê-ba, cùng Bát-xi-lai+ người Ga-la-át, từ Rô-ghê-lim 28 mang đến giường, chậu, nồi đất, lúa mì, lúa mạch, bột, ngũ cốc rang, đậu tằm, đậu lăng, ngũ cốc khô, 29 mật, bơ, cừu và sữa đông.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kacang tanah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.