การขนส่งทางเรือ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ การขนส่งทางเรือ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การขนส่งทางเรือ trong Tiếng Thái.

Từ การขนส่งทางเรือ trong Tiếng Thái có các nghĩa là vận tải, sự chuyên chở, sự vận tải, tàu, sự rung cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ การขนส่งทางเรือ

vận tải

(transport)

sự chuyên chở

(transportation)

sự vận tải

(transportation)

tàu

(shipping)

sự rung cảm

Xem thêm ví dụ

มนู สร้าง เรือ ลํา หนึ่ง ซึ่ง ปลา นั้น ลาก ไป จน กระทั่ง มัน เกย อยู่ บน ภูเขา ลูก หนึ่ง ใน เทือก เขา หิมาลัย.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
แผ่นดิน ที่ สัญญา ไว้ ก็ อยู่ ตรง หน้า พวก เขา นั่น เอง ดัง นั้น พวก เขา ก็ แค่ มุ่ง หน้า ไป ยัง แผ่นดิน นั้น เหมือน เรือ ที่ มุ่ง หน้า ไป สู่ แสง สว่าง ที่ เป็น จุด หมาย ปลาย ทาง.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
มัน ไม่ เหมือน เรือ อื่น ใด ที่ ผม เคย เห็น.
Nó chẳng giống như bất cứ một chiếc tàu nào mà tôi đã từng thấy.
พวก เขา แล่น เรือ ไป ตาม ชายฝั่ง ตอน ใต้ ของ สเปน จน ถึง บริเวณ ที่ เรียก ว่า ทาร์เทสซัส.
Những thương thuyền của họ tiếp tục men theo bờ biển phía nam Tây Ban Nha cho đến khi tới vùng gọi là Tartessus.
ใน ปี 1818 ชาย คน หนึ่ง ใน อังกฤษ ชื่อ วิลเลียม แคตต์ลีย์ ได้ รับ สินค้า เป็น พืช เขต ร้อน จาก บราซิล ซึ่ง ส่ง มา ทาง เรือ.
Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới.
เค้าบอกว่าเค้าเป็นคนขนส่ง
Hắn nói hắn là người vận chuyển.
แต่ด้วยการคิดต่าง และการขนส่งลําเลียงของพวกนี้ คนก็อยู่ที่ไหนที่นั่น
Nhưng bằng cách nghĩ theo một cách khác, và vận chuyển những cái này, người dân có thể ở yên một chỗ.
๔ และเหตุการณ์ได้บังเกิดขึ้นคือหลังจากข้าพเจ้าต่อเรือเสร็จ, ตามพระดํารัสของพระเจ้า, พี่ ๆ ข้าพเจ้าเห็นว่าเรือนั้นดี, และเห็นว่าฝีมือต่อเรือนั้นยอดเยี่ยมนัก; ด้วยเหตุนี้, พวกเขานอบน้อมถ่อมตนกต่อพระพักตร์พระเจ้าอีกครั้ง.
4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa.
ในเมื่อนอกจากเป็นผู้คุมกองเรือ กษัตริย์ยังแต่งตั้งให้ท่านเป็นกองคลัง
Ngoài việc là Cố Vấn Hạm Tàu, nhà vua đã sắc phong ngài làm Cố Vấn Tài Chính.
มี หลาย คน ใน เรือ รวม ทั้ง เปาโล เป็น นัก โทษ.
Rất nhiều người trên tàu—trong số đó có Phao-lô—là tù nhân.
เชื่อ กัน ว่า เรือ นี้ ถูก สร้าง ขึ้น ระหว่าง ปี 100 ก่อน สากล ศักราช ถึง ปี สากล ศักราช 70 และ อาจ เป็น เรือ แบบ ที่ พระ เยซู และ เหล่า สาวก เคย ใช้.
Người ta ước tính con thuyền này có từ khoảng năm 100 TCN đến năm 70 CN, và có thể là loại thuyền được Chúa Giê-su và các môn đồ dùng.
เสาเรือไม่ใช่คู่ซ้อมที่คู่ควร
Cột buồm đâu phải một đối thủ xứng tầm.
ประมาณ สอง ปี หลัง จาก ที่ ได้ พบ กับ พระ เยซู คืน หนึ่ง เปโตร ได้ พาย เรือ ฝ่า คลื่น ลม แรง ใน ทะเล แกลิลี ดัง ที่ ได้ กล่าว ใน ตอน ต้น.
Khoảng hai năm đã trôi qua kể từ ngày gặp Chúa Giê-su, bây giờ ông Phi-e-rơ đang chèo thuyền trên Biển Ga-li-lê trong một đêm giông bão như đã đề cập ở đầu bài.
ไหนเจ้าบอกว่ามันเป็นเรือขนสินค้าไง
Anh bảo đây là 1 thuyền buôn mà?
แต่ อนิจจา เรือ ออก จาก ท่า เสีย แล้ว!
Nhưng hỡi ôi, con tàu đã rời cảng mất rồi!
ไม่ ว่า พระองค์ จะ ทํา เช่น นั้น หรือ ไม่ พระองค์ ได้ รักษา คํา สัญญา ที่ ว่า จะ ปก ป้อง คุ้มครอง ทุก ชีวิต ใน เรือ ให้ รอด ปลอด ภัย.
Dù có làm thế hay không, ngài đã giữ lời hứa, đảm bảo sự an toàn và bảo toàn tính mạng cho người lẫn thú bên trong tàu.
ครั้น สว่าง แล้ว กะลาสี ได้ ตัด สาย สมอ ทิ้ง ไป แล้ว แก้ เชือก มัด หาง เสือ และ ชัก ใบ หัว เรือ ให้ กิน ลม.
Rạng đông các thủy thủ cắt neo, tháo dây bánh lái, xổ buồm đi thuận theo gió.
แน่ ละ มี เรือ เล็ก ที่ ขน ส่ง ผู้ โดยสาร และ สินค้า ใน น่าน น้ํา ตาม ชายฝั่ง.
Dĩ nhiên, có những thuyền nhỏ chở khách và hàng hóa trong vùng ven biển.
อย่า ลืม ว่า คัมภีร์ ไบเบิล ไม่ ได้ ระบุ ว่า เรือ โนอาห์ ค้าง อยู่ ที่ จุด ใด หลัง จาก น้ํา ลด ลง แล้ว.
Hãy nhớ rằng Kinh Thánh không nói chính xác nơi con tàu tấp vào khi nước lụt rút.
พลเรือตรีบลูนําโดย
Thưa Đô đốc, Chỉ huy Đội Xanh sẵn sàng.
เขาชอบเดินทางไปไหนก็ได้ ที่ไม่มีการล่องเรือ
Anh ấy thích đi du lịch miễn là không liên quan tới du thuyền.
ฉันได้รับการดูแลอย่างดีจากลูกเรือ ฉันมีกัปตันเรือที่คุยเก่งและดูแลดี และฉันยินดีที่จะลงชื่อเดินทางต่ออีกห้าสัปดาห์ บางสิ่งที่กัปตันเรือได้พูด ว่าฉันเพี้ยนมากที่คิดจะไปต่อ
Thủy thủ đoàn đã đối xử rất tốt với tôi Tôi đã có một vị thuyền trưởng vui tính và sởi lởi và tôi đã rất muốn ở lại thêm 5 tuần nữa một điều mà ngài thuyền trưởng đã bảo tôi rằng thật là điên rồ khi nghĩ đến nó
สถานการ์ณตึงเครียด เมื่อเรือของโซเวียตเข้าใก้ลคิวบา
Căng thẳng gia tăng khi các hạm đội tên lửa Xô-viết tiến gần Cuba.
เจ้าท่า จะเป็นผู้เก็บข้อมูลเหล่านี้ และขายมันให้กับกัปตันเรือ
Chủ các cảng tàu sẽ thu thập kiến thức đó và bán cho các thuyền trưởng.
การได้ตั๋วเรือ เป็นสิ่งดีที่สุดที่เคยเกิดขึ้นกับผม
Thắng vé tàu này là điều tốt lành nhất mà anh chưa từng có, Rose.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การขนส่งทางเรือ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.