การจราจรคับคั่ง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ การจราจรคับคั่ง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การจราจรคับคั่ง trong Tiếng Thái.
Từ การจราจรคับคั่ง trong Tiếng Thái có các nghĩa là ách tắc giao thông, sự đóng chai, sự tắc, sự tắc nghẽn, Tắc đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ การจราจรคับคั่ง
ách tắc giao thông(traffic jam) |
sự đóng chai
|
sự tắc
|
sự tắc nghẽn
|
Tắc đường
|
Xem thêm ví dụ
มี หลาย ตัว อย่าง ใน ทํานอง นี้ เช่น ป้าย เตือน คุณ ให้ ระวัง ไฟฟ้า แรง สูง, คํา ประกาศ ทาง วิทยุ เรื่อง พายุ ที่ เคลื่อน เข้า มา อย่าง รวด เร็ว ใน บริเวณ ที่ คุณ อยู่, เสียง เครื่อง ยนต์ รถ ของ คุณ ดัง ผิด ปกติ ขณะ ที่ คุณ ขับ อยู่ บน ถนน ที่ มี การ จราจร คับคั่ง. Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe. |
มันเป็นเรื่องราวที่พิเศษ เมื่อคุณตระหนัก ว่าเรื่องนี้เกิดขึ้นเป็นปกติธรรมดา เกิดขึ้นเป็นสองเท่าของการฆาตกรรม และจริงๆแล้ว สิ่งที่ธรรมดายิ่งกว่า คือสาเหตุการตาย จากการเสียชีวิตทางการจราจรในประเทศนี้ เอาล่ะ เมื่อเราคุยกันถึงเรื่องการฆ่าตัวตาย Đó dường như là một câu chuyện khó tin khi bạn nhận ra rằng con số ấy gấp đôi những vụ giết người và thực ra còn phổ biến hơn cả những vụ tai nạn giao thông gây tử vong ở đất nước này. |
ขอบใจ ดอนนี่ ที่รายงานการจราจรให้นะ Cảm ơn vì cập nhật giao thông, Donnie. |
21 เมื่อ รถ ประจํา ทาง ผ่าน จุด ตรวจ สกัด คน ขับ รถ ไม่ หยุด และ ตํารวจ จราจร ได้ กวด ตาม รถ คัน นั้น และ ทํา ให้ หยุด เนื่อง จาก สงสัย ว่า รถ นั้น บรรทุก ของ ที่ ผิด กฎหมาย. 21 Dọc đường, xe buýt chạy vượt qua một trạm kiểm soát thường lệ và cảnh sát công lộ nghi xe chở hàng hóa buôn lậu nên đuổi theo và bắt xe đó phải dừng lại. |
การ ฝ่าฝืน กฎ จราจร ก่อ อุบัติเหตุ ถึง ชีวิต. Không tôn trọng luật đi đường là nguyên do gây ra nhiều tai nạn chết người. |
เรากําลังขุดหลุมใต้ลอสแองเจลิส และนี่เป็นการสร้างจุดเริ่มต้น ของสิ่งที่หวังว่าจะกลายเป็น เครือข่ายอุโมงค์ 3 มิติ ที่จะลดปัญหาการจราจร Chúng tôi đang cố đào một cái lỗ bên dưới L.A, và điều này là để khởi đầu cho cái mà tôi hy vọng sẽ là một mạng lưới đường hầm 3 chiều để giảm bớt sự tắc nghẽn. |
คุณสวมเครื่องแบบและคุณก็กลายเป็นมนุษย์ล่องหน จนกว่าจะมีใครสักคนรู้สึกไม่พอใจคุณ ไม่ว่าจะเพราะเหตุอะไรก็ตาม อย่างเช่น รถขยะของคุณไปขวางการจราจร หรือคุณไปพักทานอาหารใกล้ๆ บ้านเขามากไป หรือคุณไปดื่มกาแฟในร้านอาหารของพวกเขา พวกเขาจะมาหาและดูหมิ่นคุณ และบอกคุณว่าไม่ต้องการให้คุณ มาอยู่ใกล้ๆ พวกเขา Bạn mặc bộ đồng phục lao công, và bạn trở thành người vô hình cho đến khi một ai đó cảm thấy khó chịu với bạn vì bất cứ lý do gì ví dụ như chiếc xe tải của bạn làm cản trở giao thông, hay bạn nghỉ giải lao quá gần nhà của họ, hay việc bạn uống cà phê ở nơi mà họ dùng bữa, bọn họ sẽ đến và chỉ trích bạn, và nói với bạn rằng họ không muốn bạn ở gần họ. |
ในช่วงเวลานี้ของปี การจราจรมักติดขัด Khoảng thời gian này hàng năm có rất nhiều tắc đường. |
ฉันทําคะแนนได้ดี มีความคาดหวังกับตัวเองสูง และมีความสุขกับชีวิตในรั้วมหาวิทยาลัย ทั้งการเรียน ปาร์ตี้ และเล่นสนุกกับการขโมยกรวยจราจร Được kì vọng nhiều, tôi vui vẻ tham gia vào đời sống sinh viên với những bài giảng, tiệc tùng và trộm nón giao thông. |
การจราจรมันแย่มาก ทั้งระยะทางและทุกๆอย่าง Khoảng cách và tất cả các thứ khác. |
โอซาริโอ: การจราจรก็ดีเช่นกันครับ Osorio: Đêm nay giao thông ổn. |
มาเรีย กับ โยเซฟ พบ ว่า ที่ หมู่ บ้าน แห่ง นี้ มี ผู้ คน คับคั่ง. Ma-ri và Giô-sép thấy ngôi làng đã chật ních người. |
หากคุณลองนึกดู รถยนต์ไร้คนขับรุ่นปัจจุบันนั้น กําลังพยายามเบิกทาง ไปสู่เส้นทางการจราจรที่สร้างขึ้น โดยฝีมือมนุษย์และเพื่อมนุษย์ Nếu bạn nghĩ về nó, thế hệ ô tô tự điều khiển chỉ đang cố tìm cách thâm nhập vào mạng lưới giao thông tạo bởi con người và vì con người. |
รวบรวมโปรแกรมหาเครือข่ายการจราจรของคัง Chương trình Crawler sẽ tìm kiếm qua mọi đường truyền mạng lưới của Kang. |
เมื่อ เดิน ทาง ไป ตาม เส้น ทาง ที่ เขา เลือก เขา อาจ เผชิญ สภาพ อากาศ ที่ เลว ร้าย การ จราจร ติด ขัด และ การ ปิด ถนน ซึ่ง ทํา ให้ เขา ต้อง เลือก ใช้ เส้น ทาง อื่น แทน. Khi đi trên lộ trình đã chọn, ông có thể gặp thời tiết bất lợi, tắc nghẽn giao thông và đường bị cấm, khiến ông phải đi đường khác. |
เมื่อคุณทําให้รถยนต์ขับเคลื่อนตัวเองได้ มันจะไปได้เร็วขึ้น และลดการจราจรลงได้ Nhiều người nghĩ rằng khi bạn sản xuất ra xe tự điều khiển, chúng sẽ có thể đi nhanh hơn và sẽ làm giảm tắc nghẽn. |
ข้อแรก คุณจะต้อง เชื่อมต่อทางเข้าออกของอุโมงค์ เข้ากับระบบจราจรของเมือง ได้อย่างไร้รอยต่อ Trước hết, bạn phải có khả năng tích hợp lối vào cà lối ra của đường hầm thông suốt với kết cấu của thành phố. |
ขอ ให้ คิด ถึง วิธี ที่ ครู สอน ขับ รถ สอน นัก เรียน ของ เขา ให้ ปฏิบัติ ตาม กฎ จราจร. Hãy nghĩ đến cách mà người dạy lái xe dạy người học giữ luật đi đường. |
การจราจรเลวร้าย และเราวิ่งรถมาจาก อีกด้านหนึ่งของเมือง จากทางตอนเหนือของเยรูซาเล็ม Giao thông rất tệ và chúng tôi đang đi từ phía bên kia của thành phố ở phía bắc Jerusalem. |
อัตราการตายจาก การจราจรก็พุ่งสูงขึ้น Tỷ lệ tử vong do giao thông đã tăng lên. |
ใน กรณี ของ ชาย ที่ กล่าว ถึง ข้าง ต้น ความ เคย ชิน แค่ ทํา ให้ เขา เสีย เวลา ไป บ้าง ใน การ จราจร ที่ แออัด ของ เมือง. Trong trường hợp người đàn ông được đề cập ở đầu bài, thói quen chỉ khiến ông bị kẹt xe trong thành phố. |
ตัว เลข ที่ จัด พิมพ์ เมื่อ ไม่ นาน มา นี้ โดย องค์การ อนามัย โลก (WHO) แสดง ว่า จํานวน ผู้ เสีย ชีวิต ซึ่ง มี สาเหตุ จาก อุบัติเหตุ ใน การ จราจร ทั่ว โลก ใน ปี หนึ่ง ๆ นั้น มี ราว ๆ 1,171,000 คน. Những con số do Tổ Chức Y Tế Thế Giới (WHO) công bố gần đây cho thấy số tử vong hàng năm trên toàn cầu do tai nạn giao thông khoảng 1.171.000 người. |
มันเป็นอยู่อย่างนั้น 2-3 ชั่วโมง ที่การจราจรทั้งหมดวิ่งผ่านประเทศจีน Vì vậy trong vòng một vài tiếng đồng hồ, nó đã đi qua Trung Quốc. |
เมื่อ พูด ถึง ผู้ มี อํานาจ ทาง การ ปกครอง ผู้ ซึ่ง ตั้ง กฎ จราจร และ ดู แล ให้ มี การ ทํา ตาม กฎ นั้น คัมภีร์ ไบเบิล กล่าว ว่า “จง ให้ ทุก จิตวิญญาณ ยอม อยู่ ใต้ อํานาจ ที่ สูง กว่า.” Về những viên chức chính quyền ban hành luật lệ giao thông, Kinh Thánh nói: “Mọi người phải vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình”. |
เมื่อ ขับ รถยนต์ เรา เห็น ว่า มี บาง กรณี เรา จําเป็น ต้อง ยอม ให้ รถ คัน อื่น ไป ก่อน เช่น ใน กรณี ที่ รถ วิ่ง มา ถึง วงเวียน เพื่อ ให้ แน่ ใจ ว่า ทุก คน จะ ปลอด ภัย และ การ จราจร จะ ไม่ ติด ขัด. Ngoài ra, khi lái xe, chúng ta cần nhường đường cho người khác, chẳng hạn như khi đến vòng xoay chúng ta phải lái sao để bảo đảm an toàn cho mọi người và giao thông không bị tắc nghẽn. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การจราจรคับคั่ง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.